NHÓM THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN QUỐC TỊCH

 

 THỦ TỤC SỐ 10

XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM

1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);

2/ Tờ khai (tải tại đây; khai trên máy tính, in ra, ký tên);

3/ Copy thẻ cư trú;

4/ Hộ chiếu/Chứng minh thư (bản gốc và bản sao);


THỦ TỤC SỐ 11

XIN THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);

2/ Tờ khai 03 bản gốc (tải tại đây); Mẫu đơn xin thôi quốc tịch dành cho người giám hộ (tải tại đây); Mẫu Thỏa thuận xin thôi quốc tịch cho con chưa thành niên (tải tại đây)

3/ Tờ khai lý lịch (khai trên máy tính và in ra): 03 bản;

4/ Bản sao Giấy khai sinh (bản sao từ sổ gốc, dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng): 03 bản

;

5/ Bản sao công chứng Hộ chiếu (trang 2, trang 3): 03 bản;

6/ Giấy thông báo của Sở Tư pháp địa phương của Nhật Bản đề nghị thôi quốc tịch Việt Nam có xác nhận con dấu của Bộ Ngoại giao NB: 01 bản chính và 02 bản copy; bản tự dịch theo mẫu (tải tại đây)

Lưu ý:

- Trường hợp ở mục 4/ và mục 5/ nếu nộp bản photocopy, cần xuất trình bản gốc/bản chính để đối chiếu.

- Trước khi hồ sơ được gửi về nước, các thủ tục Đại sứ quán cần xử lý đối với mục 6/ để hoàn thiện hồ sơ của công dân gồm: Hợp pháp hóa lãnh sự, xử lý dịch (bản dịch của công dân có tính tham khảo, trừ trường hợp công dân nộp bản dịch đã được công chứng), công chứng bản dịch.

THỦ TỤC SỐ 11-1

NHẬN KẾT QUẢ THÔI QUỐC TỊCH

Khi nhận được thông báo của Đại sứ quán về việc công dân đã được Chủ tịch nước cho phép được thôi quốc tịch Việt Nam (công dân đồng thời chủ động kiểm tra kết quả thôi quốc tịch trên website Văn phòng Chủ tịch nước :

Quyết định (vpctn.gov.vn)  hoặc website tra cứu văn bản pháp luật https://thuvienphapluat.vn/), công dân trực tiếp đến Đại sứ quán hoặc gửi hồ sơ sau đây qua đường bưu điện:

1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);

2/ Hộ chiếu gốc;

3/ Copy Quyết định thôi quốc tịch (download từ website Văn phòng Chủ tịch nước https://vpctn.gov.vn/ hoặc website tra cứu văn bản pháp luật https://thuvienphapluat.vn/).

   Quyết định của Chủ tịch nước về Thôi Quốc tịch 

 

 

Đề nghị anh/chị có tên trong những Quyết định sau đây liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.

Quyết định 834/QĐ-CTN ngày 25/07/2022 cho 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

  1. Nguyễn Thị Oanh, 1994
  2. Nguyễn Văn Lộc, 1984
  3. Lê Thị Thanh, 1988
  4. Đỗ Mỹ Hiền, 1979
  5. Lương Viết Văn, 1983
  6. Đỗ Xuân Cường, 1996
  7. Giang Văn Ngã, 1986
  8. Nguyễn Văn Giang, 1982
  9. Nguyễn Hà Bảo Châu, 2002
  10. Mạc thị Quỳnh Anh, 1987
  11. Hồ Mạnh Cường, 1985
  12. Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, 1986
  13. Lý Thị Thanh Huyền, 1983
  14. Đặng Xuân Kiều Anh, 1998
  15. ĐỖ Lương Quỳnh Như, 1990
  16. Lê Phương Vy, 1984
  17. Hoàng Văn Tiến, 1991
  18. Nguyễn Thái Thanh Khương, 1990
  19. Trần Thị Dung, 1990
  20. Hồ Nguyễn Thanh Trúc, 1984
  21. Bùi Thị Kiệm, 1993
  22. Nguyễn Văn Tin, 1984
  23. Phạm Văn Bảo, 1980
  24. Mai Thị Thu Hà, 1983
  25. Phạm Quốc Bảo Hà, 2007
  26. Nguyễn Minh Đức, 1988
  27. Nguyễn Thị Phương Liên, 1997
  28. Bùi Thị Phương Thanh, 1985
  29. Lưu thị Cẩm Tú, 1986
  30. Mã Tố Bình, 1984
  31. Trần Hoàng Linh, 1989
  32. Nguyễn Đại Cương, 1983
  33. Cao Lê Đài Trang, 1990
  34. Đỗ Văn Tiến Đạt, 1986
  35. Nguyễn thị Ngọc Châu, 1980
  36. Đào Thị Trinh, 1991
  37. Trịnh thị Minh Ngọc, 1991
  38. Phan Thanh Tĩnh, 1974
  39. Phạm thị Bích Hậu, 1986
  40. Phạm Văn Tới, 1983
  41. Lê Bá Khánh Vũ, 1992
  42. Nguyễn Thế Hiệp, 1984
  43. Phạm Thuý Mượt, 1993
  44. Nguyễn Thị Trang, 1986
  45. Nguyễn Tuấn Dũng, 1984
  46. Nguyễn Thị Hương Lý, 1984
  47. Ngô Thanh Tùng, 1977
  48. Nguyễn Lương Thanh, 1980
  49. Trần Thị Thanh Hà, 1983
  50. Trịnh Thị Lan Anh, 1990
  51. Vũ Văn Anh, 1989
  52. Vương Thị Tuyết Hằng, 1980
  53. Từ Đỗ Vi Minh, 2007
  54. Trần Thanh Huy, 1989
  55. Nguyễn Thị Ngọc Trúc, 1986
  56. Đậu Minh Thọ, 1983
  57. Vũ Hương Linh, 2003
  58. Lê thị Hồng Hải, 1988
  59. Trịnh Thị Hải Yến, 1989
  60. Nguyễn Thị Hương, 1982
  61. Nguyễn Hoàng Uyển Dung, 1987

Quyết định số 264/QĐ-CTN ngày 22/02/2022

  1. Võ Thị Hoa Trinh, 1989
  2. Phạm Long Khánh, 1980
  3. Phạm Lê Gia Hân, 2013
  4. Phạm Lê Yến Nhi, 2015
  5. Phạm Gia Huy, 2020
  6. Vũ Ngọc Kim Phương, 1990
  7. Trần Vĩnh An, 1996
  8. Đinh Công Trực, 1998
  9. Nguyễn Huy Hồng, 1983
  10. Nguyễn Nhật Nam, 2008
  11. Nguyễn Ngọc Uyên Nhi, 2021
  12. Nguyễn Quang Hương Giang, 1982
  13. Phan Lê Minh Trâm, 1990
  14. Lâm Thị Chi, 1980
  15. Nguyễn Thanh Nhã, 1998
  16. Lê Trung Lai, 1999
  17. Nguyễn Tăng Minh, 1976
  18. Nguyễn Hoàng Phương Linh, 2006
  19. Trần Dương Minh, 2000
  20. Nguyễn Hà Anh, 2011
  21. Từ Đỗ Vĩ Khang, 2012
  22. Trần Minh Anh, 2018
  23. Trần Thiên An, 2018
  24. Đậu Minh Quang, 2019
  25. Đậu Tường Vy, 2017

    Quyết định 10/QĐ-CTN ngày 05/01/2022 cho 01 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

    1. Võ Chí Nhân (1984)

    Quyết định 2448/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

    1. Lê Ngọc Hân - 2000
    2. Nguyễn Thị Hải - 1973
    3. Trương Yến Nhi - 1990

     

    Quyết định 2449/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

     

    1. Nguyễn Như Anh - 1980
    2. Nguyễn Lê Đan Linh - 2008
    3. Nguyễn Lê Hà Mỹ - 2013
    4. Huỳnh Đức Anh Danh - 1973
    5. Nguyễn Lê Duệ Tiên - 1974
    6. Huỳnh Hạo Nhiên - 2005
    7. Huỳnh Đức Du Nhiên - 2008
    8. Huỳnh An Nhiên - 2010
    9. Nguyễn Khánh Tín - 1987
    10. PHạm Ngọc Thành - 1992
    11. Nguyễn Thị Ngọc Bích 1977
    12. Vũ Minh Nga - 1982
    13. Trần Thị Thu Phương - 1948
    14. Phan Mina - 1999
    15. Phan Daichi - 2000
    16. Lý Bảo Quốc - 1991
    17. Nguyễn Thị Thu Thảo - 1988
    18. Nguyễn Mạnh Tư - 1983
    19. Nguyễn Minh - 2013
    20. Nguyễn Tân - 2011
    21. Hồ Nguyên Bảo - 1988
    22. Võ Thành Đạt - 1993
    23. Võ Đỗ Minh Anh - 2019
    24. Phạm Trọng Khôi - 2019
    25. Phạm Trọng Hoàng - 2015
    26. Nguyễn Thị Minh Thuỷ - 1985
    27. Bùi Thị Thanh Trúc - 1967
    28. Võ Du Quý - 2000
    29. Nguyễn Nhân Tạo - 1973
    30. Nguyễn Lê Hoàng PHương - 2001
    31. Nguyễn Lê Hoàng Oanh -2001
    32. Đào Lê Anh - 1989
    33. Hoàng Ngọc Minh - 2013
    34. Huỳnh Thị Ngọc Hiền - 1985
    35. Nguyễn Đức Mẫn - 1984
    36. Tạ Thị Yến - 1984
    37. Nguyễn Hà Anh - 2016
    38. Nguyễn Hà Mỹ - 2014
    39. Nguyễn Tiến Minh - 2011
    40. Trần Thanh Tâm - 1985
    41. Phạm Lan Anh - 1979
    42. Lê Thị Thuy Duong - 1979
    43. Lê Huỳnh Anh Tú - 1989
    44. Nguyễn Duy Anh - 1972
    45. Võ Ngọc Thanh Thuý - 1990 
    46. Phạm Đăng Khoa - 2014
    47. Phạm Kim Aí - 2011
    48. Nguyễn Sakura - 1995
    49. Roãn Chí Tâm - 1990
    50. Nguyễn Hoàng Quân - 1989
    51. Nguyễn Hồng Anh Tuấn - 1980
    52. Nguyễn Hồng Phương Anh - 2011
    53. Nguyễn Hồng Nguyên Anh - 2013
    54. Nguyễn Thị Tuyền - 1987
    55. Lưu Thị Thu Hiền - 1978
    56. Lôi Thị Ngọc Khanh - 1983
    57. Vũ Thị Ngọc Ánh - 1964
    58. Trần Thị Kim Tâm - 1994
    59. Phạm Tuấn Tú - 2017
    60. Phạm Vũ Bảo Trâm - 2008
    61. Thiều An Na - 2016
    62. Thiều An Di - 2014
    63. Mai Minh Khang - 2017
    64. Mai Minh An - 2020
    65. Nguyễn Đại Anh - 2018
    66. Wu Youxi - 2018
    67. Phạm Quốc Bảo Minh - 2012
    68. Nguyễn Kiến Minh - 2019
    69. Giang Kiện - 2016
    70. Lương Hoàng Dương - 2010
    71. Lương Hoàng Khánh Chi - 2013
    72. Nguyễn Vũ Mai Phương - 2012
    73. Trần Ngô Bảo Trân -2008
    74. Nguyễn Khánh My - 2018
    75. Nguyễn Khánh Thiên Mai - 2013
    76. Hoàng Thiên Ý - 2019
    77. Bùi Nguyễn Thảo Nguyên - 2009
    78. Bùi Tuấn Minh - 2011
    79. Phạm Gia Bảo - 2012

     

     

    Quyết định 2286/QĐ-CTN ngày 13/12/2021 cho 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

     

    1. Phạm Thị Duyên - 1984
    2. Lê Quang Thái - 2020
    3. Nguyễn Thị Huyền Chi - 1961
    4. Tăng Lê Như Nguyệt - 1988
    5. Nguyễn Trần Mai Linh - 1994
    6. Nguyễn Thị Điểm - 1983
    7. Phạm Thị Thuỳ Linh - 1985
    8. Hoàng Minh Quang - 1986
    9. Hoàng Mai Chi - 2018
    10. Hoàng Minh Kiên - 2020
    11. A Thị Phương Linh - 1995
    12. Phạm Hoàng Trí Dũng - 1980 
    13. Phạm Nguyễn Anh Thi - 2008
    14. Phạm Nguyễn Anh Khoa - 2011
    15. Hồ Sĩ Hạnh - 1977
    16. Nguyễn Thị Hồng Phúc - 1978
    17. Hồ Phúc Khang - 2018
    18. Hồ Mộc Miên - 2011
    19. Hồ Sĩ Phúc - 2007
    20. Lê Thu Thuỳ - 1981
    21. Văn Thị Tính - 1981
    22. Trần Thị Tiên Hài - 1959
    23. Trần Thị Ngọc Yến - 1975
    24. Võ Đăng Khoa - 1982
    25. Võ Akira - 2012
    26. Võ Maika - 2020
    27. Đào Thị Oanh - 1991
    28. Bùi Đỗ Khắc Tuấn Anh - 1993
    29. Bùi Đỗ Trúc Mỹ - 2020
    30. Trần Đức Thuận - 1986
    31. Doãn Trường Thi - 1986
    32. Lê Nguyễn Bảo Thư - 1996
    33. Đỗ Văn Chung - 1984
    34. Đỗ Thu Thảo - 2018
    35. Đỗ Đức Hiếu - 2015
    36. Nguyễn Thế Vinh - 2014
    37. Nguyễn Thế Khang - 2016
    38. Bùi Thu Hằng - 1983
    39. Phùng Đức Tuấn - 1980
    40. Phùng Kay - 2019
    41. Phùng Nana - 2012
    42. Nguyễn Thị Ngọc Trân - 1995
    43. Mã Thị Thu Hiền - 1977 

     

     

    Quyết định số 1975/QĐ-CTN và 1978/QĐ-CTN cho 17 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 11/11/2021. 

    Quyết định số 1975/QĐ-CTN:

    1. Lê Đỗ Thiên Hương - 1983
    2. Nguyễn Thị Thuỳ Lai - 1986
    3. Tạ Thị Thuý Liễu - 1987
    4. Đặng Việt Dũng - 1987

    Quyết định số 1978/QĐ-CTN:

    1. Trần Thanh Phong - 1982
    2. Trần Thanh Hải - 1980
    3. Trần Hữu Sora - 2010
    4. Trần Mải - 2012
    5. Trần Haru - 2013
    6. Nguyễn Quốc Hi - 1993
    7. Vũ Việt Quang - 1993
    8. Phan Thị Kim Hải - 1983
    9. Nguyễn Thị Ngọc Trang - 1990
    10. Nguyễn Thị Minh Vân - 1983
    11. Nguyễn Đức Hiển - 1988
    12. Nguyễn Gia Linh - 2011
    13. Nguyễn Gia Hân - 2011

     

    Quyết định số 1856/QĐ-CTN cho 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 22/10/2021: 

    1. Bùi Văn Tới - 1984
    2. Ngô Thanh Xuân - 1988
    3. Bùi Nhật Nam - 2018
    4. Nguyễn Trung Quân - 1988
    5. Nguyễn Danh Nhật - 2019
    6. Nguyễn Thành Chung - 1979
    7. Nguyền Thành Thạch Anh - 2007
    8. Nguyễn Thành Bảo Anh - 2012
    9. Giang Đức Mạnh - 1989
    10. Trần Thuỳ Trang - 1985
    11. Trần Aima Tallal - 2017
    12. Lê Tuấn Phong - 1986
    13. Hoàng Văn Thường - 1990
    14. Bùi Thị Thu Hiền - 1982
    15. Nguyễn Thái Bình - 1983
    16. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh - 1973
    17. Cao Thị Hoàng Oanh - 1981
    18. Trần Quốc Cường - 1982
    19. Trầm Nhật Minh Long - 2007
    20. Trầm Niên Như - 2010
    21. Nguyễn thị Truyền - 1990
    22. Nguyễn Hiếu Nghĩa - 1984
    23. Trần Trung Mẫn - 1983
    24. Trần Hà Linh - 2015
    25. Trần Hà Minh - 2017
    26. Trần Bảo Hà - 2012
    27. Đỗ Đăng Trúc - 1993
    28. Vương Ngọc Nga - 1983
    29. Trần Nguyễn Trúc Anh - 1983
    30. Trần Thành Hưng - 2006
    31. Huỳnh Thiên Thanh - 1989
    32. Võ Thị Trâm Anh - 1990
    33. Bùi Tuấn Kiệt - 2018
    34. Trần Đại Dương - 1984
    35. Trần Nhật Minh - 2016
    36. Trần Bảo Anh - 2018
    37. Đỗ Thị Hồng Hoa - 1985
    38. Trương Hoàng Anh - 1986
    39. Nguyễn Minh Anh - 2002
    40. Nguyễn Anh thư - 2005
    41. Phạm văn Tân - 1994
    42. Tạ thị Ngọc Thảo - 1979
    43. Nguyễn Thuỳ Dung - 1981
    44. Trần Hữu Nhân - 2012
    45. Trần Ngọc Qua - 2005
    46. Phạm Phú Duy - 1987
    47. Nguyễn Thị Hải Hà - 1978
    48. Phạm Phi Long - 1981
    49. Hoàng Hà Thuý - 1981
    50. Phạm Hoàng Thái An - 2008
    51. Phạm Hoàng Thái Linh - 2013
    52. Nguyễn Ngọc Hồng Ân - 2011
    53. Nguyễn Quan Chân - 2007
    54. Nguyễn Chân Thành - 2008
    55. Nguyễn Thanh Nhã - 1998
    56. Hoàng Việt hưng - 2006
    57. Trần Quang Thái - 1984
    58. Ngô Thị Minh Duyên - 1969
    59. Nguyễn Thị Thanh Thuý - 1975
    60. Lâm Phúc Duy - 1983
    61. Lâm Bích Trân - 2012
    62. Lâm Hoàng Minh - 2016
    63. Hoàng Thành Đồng - 1980
    64. Kim Ngọc Mai - 1981
    65. Hoàng Kim Ngân - 2012
    66. Hoàng Kim Hà - 2015
    67. Nguyễn Đức Lập - 1970
    68. Trần Tùng Như Mai - 1972
    69. Nguyễn Duy Kỳ - 2006
    70. Nguyễn Diệu Mỹ - 2003
    71. Đặng Bá Khôi - 1981
    72. Nguyễn Thị Ngọc Nhi - 1980
    73. Đặng Bá Bảo Trân - 2009
    74. Đặng Bá Bảo Hân - 2013
    75. Đặng Bá Khang - 2018
    76. Nguyễn Thị Kim Anh - 1988
    77. Đặng Thị Hồng Như - 1980
    78. Lê Phan Hoàng Bảo - 2007
    79. Trần Gia Khánh - 1982
    80. Trần Gia Huy - 2015
    81. Trần Gia Khải - 2018
    82. Lê Thanh Hải - 1987
    83. Trần Thị Ngọc Ánh - 1989
    84. Lê Ngọc Diệp - 2015
    85. Mai Gia Bảo - 1988
    86. Phạm thị Ngọc Huyền - 1997
    87. Nguyễn Nhật Gia Bảo - 2018
    88. Lê thị Thanh Trang - 1979
    89. Vương Tuyết Nhi - 2003
    90. Nguyễn Văn So - 1988
    91. Nguyễn Ngô Trúc Phương - 2017
    92. Huỳnh thị Hồng Yến - 1978
    93. Trịnh Thị Lan Hương - 1987
    94. Võ Trực Quân - 2012
    95. Đỗ Khải Đan - 2017
    96. Nguyễn Thu Hằng - 1991
    97. Nguyễn Minh Đức - 1986 
    98. Nguyễn Minh Ý - 2017
    99. Nguyễn Diệu Vy - 2019
    100. Lê Quốc Dũng - 1987
    101. Nguyễn Như Cẩm Tú - 1987
    102. Nguyễn Lê Hoàng Yến - 1988
    103. Đoàn Quang Hùng - 1989
    104. Đào Thị Nguyệt - 1986
    105. Đoàn Quang Minh - 2015
    106. Đoàn Quang Hiếu - 2017
    107. Đào Vân Anh - 1984 
    108. Nguyễn Tuấn Kiệt - 2009
    109. Nguyễn Mạnh Kiên - 2014
    110. Nguyễn Đình Minh - 1984
    111. Tống Phước Bác Nhã - 1984
    112. Nguyễn Đình Bảo Nhi - 2012
    113. Nguyễn Đình Đại - 2016
    114. Đỗ Ngọc Anh - 2007
    115. Nguyễn Như Thảo - 1995
    116. Vũ Thị Thanh Thảo - 1976
    117. Văng Vũ Nhật Khang - 2004
    118. Văng Vũ An Hy Phúc - 2006
    119. Văng Vũ Như Thảo - 2010
    120. Charles Henri Phi Kỳ Phong - 1983
    121. Ngô Văn Thành - 1980
    122. Huỳnh Lê Cẩm Giang - 1985
    123. Ngô Vũ Hoàng - 1987
    124. Lê Phước Hiệp - 1983 

    Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 09/01/2023 cho thôi quốc tịch đối với 125 công dân như sau:

    1. Phạm Ngọc Đại - 1987

    2. Phạm Thu Quỳnh Trâm - 1994

    3. Phạm Thiên Ân - 2017

    4. Phạm Ngọc Huyền My - 2020

    5. Nguyễn Thị Thu Hồng - 1986

    6. Nguyễn Hoàng Giang - 1978

    7. Nguyễn Nhật Minh - 2007

    8. Nguyễn Ái My - 2011

    9. Trần Đăng Kha - 1988

    10. Võ Thị Nhung - 1988

    11. Trần Sera - 2019

    12. Trương Duy Thanh - 1982

    13. Trương Hoàng Thế Danh - 2011

    14. Trương Bảo Uyên - 2015

    15. Đào Phú Thọ - 1994

    16. Lương Quốc Cường - 1985

    17. Lương Ngọc Diệp - 2014

    18. Lương Minh Khoa -2018

    19. Lê Quang Thu - 1991

    20. Lê Khắc Đương - 1984

    21. Chu Thị Hương - 1984

    22. Lê Châu Bảo Ngọc - 2012

    23. Lê Châu Bảo An - 2015

    24. Lê Văn Thạnh - 1967

    25. Lê Nhật Tâm - 2008

    26. Nguyễn Thị Thu Hà - 1977

    27. Trần Quan Danh - 2007

    28. Trần Duy Quang - 2013

    29. Trần Minh Thư - 2017

    30. Nguyễn Hoàng Dũng - 1992

    31. Phan Thế Dương - 1983

    32. Dương Hải Phượng - 1989

    33. Phan Nhật My - 2017

    34. Phan Nhật Vy - 2013

    35. Thái Thị Ngọc Ân - 1990

    36. Nguyễn Thị Thu - 1889

    37. Nguyễn Thị Hường - 1992

    38. Nguyễn Minh Trường - 1981

    39. Trần Thu Thủy - 1986

    40. Nguyễn Trần Minh Khánh - 2013

    41. Nguyễn Trần Khánh My - 2018

    42. Trần Thị Bích Hiệp - 1988

    43. Trần Thị Tường Vân - 1991

    44. Mai Tuệ An - 2020

    45. Nguyễn Thanh Dũng - 1986

    46. Nguyễn Ngọc Xuân Hy - 2014

    47. Nguyễn Ngọc Ý An - 2017

    48. Huỳnh Thanh Dương - 1981

    49. Huỳnh Ngọc Châu - 2012

    50. Huỳnh Minh - 2017

    51. Huỳnh Khang - 2021

    52. Trịnh Văn Hợp - 1993

    53. Nguyễn Thị Bình - 1993

    54. Trịnh Robert - 2019

    55. Đinh Hải Thơ - 1990

    56. Tống Thị Thêm - 1990

    57. Phùng Lệ Thư - 1991

    58. Nguyễn Đức Bình - 1993

    59. Hoàng Thanh Dương - 1985

    60. Đoàn Thị Thùy Dương - 1985

    61. Hoàng Nhật Minh - 2014

    62. Hoàng Thùy Minh - 2015

    63. Đinh Thị Mỹ Tiến - 1994

    64. Châu Thị Phương Xuân - 1987

    65. Lại Thùy Linh - 1984

    66. Huỳnh Thị Kim Ngân - 1992

    67. Nguyễn Thị Liên - 1988

    68. Huỳnh Hồng Thu - 1979

    69. Bùi Nhật Quốc Hoàng - 1995

    70. Sảm Quốc Hoa - 1978

    71. Phạm Thanh Phương - 1997

    72. Phạm Thanh Minh Jin - 2018

    73. Phạm Minh Kai - 2019

    74. Nguyễn Thị Tố Nga - 1984

    75. Chu Văn Đạo - 1989

    76. Đỗ Thị Thủy - 1992

    77. Chu Gia Hưng - 2015

    78. Chu Nhật Vy - 2017

    79. Ngọ Hồng Vũ - 1987

    80. Phan Mỹ Hương - 1990

    81. Bùi Thị Diệu Thu - 1985

    82. Lê Bùi Ngọc Linh - 2019

    83. Nguyễn Thị Diễm My - 1990

    84. Nguyễn Thị Ca - 1985

    85. Phạm Thiên Long - 1982

    86. Bùi Văn Việt - 1983

    87. Bùi Thảo Linh - 2014

    88. Bùi Bình Minh - 2016

    89. Mai Văn Hoàng - 1974

    90. Nguyễn Minh Phi - 2000

    91. Trần Phạm Quang Minh - 1995

    92. Cao Hoài Vũ - 1991

    93. Nguyễn Đình Ngọc - 1969

    94. Nguyễn Viết Nguyên - 1979

    95. Nguyễn Viết Hoàng Ngân - 2010

    96. Nguyễn Bảo Nhi - 2016

    97. Nguyễn Viết Sơn - 2020

    98. Vũ Bích Hồng - 1980

    99. Lý Uyển Ký - 1969

    100. Tạ Nguyễn Trường An - 2019

    101. Nguyễn Phương Thi - 2000

    102. Lê Phước Đại - 1987

    103. Phạm Kim Ngân - 1987

    104. Lê Nam Phương - 2015

    105. Lê Phước Việt - 2017

    106. Lê Phước Vinh - 2021

    107. Hoàng Thị Hằng - 1980

    108. Hoàng Ngọc Huyền Anh - 2004

    109. Hoa Nguyễn Bạch Ngọc - 1989

    110. Nguyễn Minh Anh - 2019

    111. Chuang Tú Mỹ - 1988

    112. Nguyễn Thị Bảo Tâm - 1993

    113. Bùi Ngọc Ý Nhi - 1992

    114. Đặng Lê Huyền Sương - 1996

    115. Đặng Quang Huân - 1998

    116. Nguyễn Quốc Thắng - 1985

    117. Nguyễn Chính Huy - 2012

    118. Nguyễn Minh Vân - 2014

    119. Nguyễn Minh Châu 2015

    120. Nguyễn Thị Thuấn - 1992

    121. Phan Hồng Nhung - 1994

    122. Nguyễn Thị Thùy Dương - 1989

    123. Trần Trung Kiên - 1994

    124. Lê Hoàng Sơn - 1993

    125. Từ Thị Thanh Thúy - 1989

    Quyết định số 361/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 cho thôi quốc tịch đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

    1. Đặng Kim Ngọc - 1985

    2. Võ Tô Kim Thy - 1995

    3. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 1988

    4. Phạm Trung Hiếu - 1987

    5. Phạm Trúc Phương - 2008

    6. Hồ Quỳnh Như - 2015

    7. Nguyễn Chiến - 1988

    8. Nguyễn Trương Lương Thanh Huyền - 1983

    9. Trần Lê Kiều My - 1994

    10. Nguyễn Thị Mỹ Lợi - 1983

    11. Phạm Văn Ngọ - 1978

    12. Nguyễn Vương Mai Thy - 1990

    13. Thiều Thăng Long - 1985

    14. Đoàn Thị Phượng - 1985

    15. Nguyễn Hoàng Cẩm Nhung - 1985

    16. Nguyễn Quốc Định - 1983

    17. Trần Thị Kim Ngân - 1985

    18. Nguyễn Duy Anh - 1986

    19. Nguyễn Mirei - 2019

    20. Phạm Thanh Hoàng - 1990

    21. Nguyễn Thị Phượng - 1990

    22. Phạm Linh Đan - 2015

    23. Phạm Minh Đan - 2021

    24. Phạm Thị Hoa - 1991

    25. Võ Nguyên Hiệp - 1990

    26. Đặng Thị Quỳnh Trang - 1990

    27. Trương Thị Phương Thu - 1982

    28. Lê Nguyễn Minh Hiếu - 1987

    29. Đặng Nguyễn Quang Thành - 1983

    30. Phạm Trần Ngọc Thư - 1985

    31. Nguyễn Minh Sơn - 1981

    32. Lê Ngọc Hà - 1979

    33. Võ Hà Trang - 1986

    34. Phạm Nguyễn Tuấn Khoa - 1987

    35. Võ Thiên Tuấn - 2003

    36. Võ Hoàng Phương Uyên - 2001

    37. Võ Thiên Phú - 1996

    38. Tô Văn Ngọc - 1986

    39. Phan Bích Ngân - 1990

    40. Võ Thị Thanh Hoàng - 1969

    41. Hồ Thị Nho - 1987

    42. Đỗ Khánh Tùng - 1985

    43. Hà Yến Ngọc - 1987

    44. Đỗ Mộc Trà - 2017

    45. Đỗ Nam Phong - 2018

    46. Vũ Quang Minh - 1985

    47. Phan Thị Tuyết Tâm - 1991

    48. Liêu Bích Vân - 1985

    49. Nguyễn Minh Trí - 2011

    50. Nguyễn Nhật Huy - 1995

    51. Nguyễn Anh Thiện - 2000

    52. Nguyễn Thị Thanh Thúy - 1985

    53. Trần Xuân Thái - 2016

    54. Vũ Hoàng Điệp - 1980

    55. Vũ Thanh Tâm - 2014

    56. Vũ Thanh An - 2017

    57. Nguyễn Văn Sáng - 1987

    58. Nguyễn Trung Nhân - 1987

    59. Nguyễn Thị Ngọc Xiêm - 1977

    60. Trần Thanh Quốc Bảo - 2004

    61. Trần Thanh Quốc Đạt - 2012

    Quyết định số 365/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 cho thôi quốc tịch đối với 79 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

    1. Trần Thị Nam Phương - 1989

    2. Ni Trần Kevin - 2019

    3. Ni Trần Harry - 2021

    4. Võ Hoài Thương - 1996

    5. Võ Lương Quyền - 1987

    6. Khổng Thanh Lâm - 1971

    7. Võ Thị Tuyết Nhung - 1969

    8. Khổng Mãn Chiêu - 2003

    9. Khổng Vịnh Nhã - 2005

    10. Bùi Thị Mai - 1986

    11. Nguyễn Thị Oanh - 1987

    12. Trần Bích Quỳnh - 1997

    13. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 1990

    14. Đoàn Thị Thúy - 1986

    15. Nguyễn Ngọc Bảo Hân - 2011

    16. Nguyễn Bảo Phúc - 2016

    17. Nguyễn Thị Thương Huyền - 1988

    18. Nguyễn Ngọc Bích Thạch - 1979

    19. Lê Bảo Ngọc - 1981

    20. Lê Huyền Bảo Tâm - 2022

    21. Nguyễn Nhật Thăng - 1982

    22. Nguyễn Khổng Tú - 2014

    23. La Thị Ngọc Oanh - 1979

    24. Ngô Nguyễn Ngọc Trâm - 1980

    25. Đoàn Xuân Tiệp - 1989

    26. Lê Thị Tú Anh - 1991

    27. Lê Đức Thọ - 1985

    28. Ngô Thị Bích Tuyền - 1985

    29. Ngô Như An - 2019

    30. Lê Thị Mỹ Linh - 1986

    31. Nguyễn Phúc Đăng - 1990

    32. Nguyễn Phan Thị Hoàng Hà - 1985

    33. Huỳnh Thị Thanh Nguyệt - 1985

    34. Trần Thị Kim Lan - 1967

    35. Huỳnh Thanh Trúc - 1978

    36. Nguyễn Huỳnh Bảo Trân - 2010

    37. Nguyễn Huỳnh Anh - 2018

    38. Phạm Lê Hải - 1978

    39. Nguyễn Đức Dũng - 1980

    40. Vũ Nguyễn Thùy Dương - 1985

    41. Nguyễn Hideki - 2016

    42. Nguyễn Masaki - 2021

    43. Nguyễn Văn Đoàn - 1987

    44. Đặng Thanh Huyền - 1987

    45. Nguyễn Văn Quốc Bảo - 2013

    46. Nguyễn Bảo Mai - 2015

    47. Đặng Ngọc Việt - 1985

    48. Đặng Mỹ Hà An - 2017

    49. Đặng Gia Linh - 2021

    50. Phạm Thái Dương - 1990

    51. Phạm Lê Gia Bảo - 2017

    52. Lê Thủy Tiên - 1998

    53. Đặng Vũ Bảo - 1990

    54. Đặng Ryusei - 2012

    55. Đặng Ryuji - 2016

    56. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 2000

    57. Huỳnh Trần Phương Châu - 1990

    58. Nguyễn Thị Lệ Châu - 1975

    59. Nguyễn Thị Lan Anh - 2000

    60. Nguyễn Ngọc Bảo Trân - 2020

    61. Trần Ngọc Phước - 1974

    62. Ngô Hải Âu - 1981

    63. Ngô Bùi Khánh Nhi - 2009

    64. Trần Đức Thành - 1980

    65. Nguyễn Thị Hiệp - 1985

    66. Trần Hisui - 2018

    67. Lê Văn Chiến - 1978

    68. Lê Nhật Minh Hùng - 2010

    69. Lê Nhật Minh Hằng - 2014

    70. Lê Nhật Thiên - 2021

    71. Nguyễn Huy Hoàng - 1981

    72. Nguyễn Huy Lâm - 2010

    73. Hoàng Nguyên Quân - 1991

    74. Lưu Thị Mơ - 1990

    75. Lã Minh Tâm - 2017

    76. Lã Anh Bình - 2022

    77. Huỳnh Thanh Vĩ - 1985

    78. Phan Thị Thiên Hương - 1993

    79. Bùi Thu Hương - 1988

    Quyết định số 427/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 05 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

    1. Sảm Trần Mỹ Kim - 2014

    2. Huỳnh Thị Ngọc Thương - 1986

    3. Trịnh Thị Kim Dân - 1999

    4. Đinh Thu Hà - 1999

    5. Lê Nguyễn Long Hồ - 1996

    Quyết định số 431/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 04 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

    1. Nguyễn Thị Thanh Nhàn - 1989

    2. Phạm Thị Hồng Lan - 1979

    3. Trác Thuận Quân - 1988

    4. Trác Chân Ái - 2020

    Đề nghị anh/chị liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.

    Liện hệ ĐSQ

    - Địa chỉ: Tokyo, 151-0062, Shibuya-ku, Motoyoyogi-cho, 50-11

    - Điện thoại: (813) 3466-3311; 3466-3313; 3466-3314.

    - Hotline Bộ phận Lao động (Dành cho thực tập sinh, người lao động): +81-70-1479-6888

    - Hotline Bộ phận Giáo dục (Dành cho sinh viên, nghiên cứu sinh): +81-80-4675-1987

    - Hotline Bảo hộ công dân Việt Nam trong trường hợp khẩn cấp: +81-80-3590-9136 

    - Fax: +8133466-3312

    - Email:

    vietnamembassy-japan@vnembassy.jp (Thông tin chung)

    vnconsular@vnembassy.jp (Thủ tục lãnh sự)

    baohocongdan@vnembassy.jp (Hòm Mail Bảo hộ Công dân)

    Tổng số lượt truy cập10476579