Lưu ý:

Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài sử dụng để đăng ký hộ tịch tại Việt Nam phải được dịch ra tiếng Việt và công chứng bản dịch hoặc chứng thực chữ ký người dịch theo quy định của pháp luật. (Theo khoản 3, điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 “Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch")

 

E - NHÓM THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN QUỐC TỊCH

I. THỦ TỤC SỐ 13: XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM

1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);

2/ Tờ khai:

Quét mã QR 

hoặc truy cập đường link sau: https://forms.gle/nyLgPxksHTgypryZ8

Khai đầy đủ các mục theo hướng dẫn, in và ký tờ khai từ email đã đăng ký hoặc tải tại đây, khai trên máy tính, in ra, ký tên;

3/ Copy thẻ cư trú;

4/ Hộ chiếu/Chứng minh thư (bản gốc và bản sao);

5/ Ảnh chân dung 4 x 6 (chụp không quá 6 tháng, gồm 01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh nộp cùng hồ sơ để dán vào giấy xác nhận do Đại sứ quán cấp).

II. THỦ TỤC SỐ 14: XIN THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);

2/ Tờ khai 03 bản gốc (tải tại đây); Mẫu đơn xin thôi quốc tịch dành cho người giám hộ (tải tại đây); Mẫu Thỏa thuận xin thôi quốc tịch cho con chưa thành niên (tải tại đây);

3/ Tờ khai lý lịch (khai trên máy tính và in ra): 03 bản;

4/ Bản sao Giấy khai sinh (bản sao từ sổ gốc, dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng): 03 bản;

5/ Bản sao công chứng Hộ chiếu (trang 2, trang 3): 03 bản;

6/ Giấy thông báo của Sở Tư pháp địa phương của Nhật Bản đề nghị thôi quốc tịch Việt Nam có xác nhận con dấu của Bộ Ngoại giao NB: 01 bản chính và 02 bản copy; bản tự dịch theo mẫu (tải tại đây).

Lưu ý:

Trường hợp ở mục 4/ và mục 5/ nếu nộp bản photocopy, cần xuất trình bản gốc/bản chính để đối chiếu.

Công dân cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định để Đại sứ quán tiếp nhận, thụ lý giải quyết. Trong đó, cần hoàn thiện các thủ tục mục 6 trước khi nộp hồ sơ xin thôi quốc tịch, gồm: Hợp pháp hóa lãnh sự, xử lý dịch (bản dịch của công dân có tính tham khảo, trừ trường hợp công dân nộp bản dịch đã được công chứng), công chứng bản dịch. Nếu công dân có mong muốn Đại sứ quán hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ trước khi nộp, cần viết đơn gửi Đại sứ quán đề nghị hỗ trợ, nêu rõ những nội dung cần hỗ trợ (phí và lệ phí liên quan thực hiện theo quy định).

III. NHẬN KẾT QUẢ THÔI QUỐC TỊCH

Khi nhận được thông báo của Đại sứ quán về việc công dân đã được Chủ tịch nước cho phép được thôi quốc tịch Việt Nam như đăng tại danh sách quyết định dưới đây (công dân đồng thời chủ động kiểm tra kết quả thôi quốc tịch trên website Văn phòng Chủ tịch nước: Quyết định (vpctn.gov.vn) hoặc website tra cứu văn bản pháp luật thuvienphapluat.vn), công dân trực tiếp đến Đại sứ quán hoặc gửi hồ sơ sau đây qua đường bưu điện:

1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);

2/ Hộ chiếu gốc;

3/ Copy Quyết định thôi quốc tịch (download từ website Văn phòng Chủ tịch nước vpctn.gov.vn hoặc website tracứu văn bản pháp luật https://thuvienphapluat.vn/).

   Quyết định của Chủ tịch nước về Thôi Quốc tịch  

 

Đề nghị anh/chị có tên trong những Quyết định sau đây liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.

 

Quyết định số 90/QĐ-CTN ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1

1. Nguyễn Quỳnh Chi

1993

Hà Nội

Nữ

2

2. Hà Lê Bích Thoả

1993

Thừa Thiên Huế

Nữ

3

3. Nguyễn Thị Dung

1976

Khánh Hoà

Nữ

4

4. Đinh Mai Phương Nguyên

2005

Nhật Bản

Nữ

5

5. Lê Nguyên Thiên Kim

2013

TP Hồ Chí Minh

Nữ

6

6. Lê Nguyên Thiên Lộc

2009

TP Hồ Chí Minh

Nam

7

7. Đinh Thị Huyền Thu

1988

Hồng Kông

Nữ

8

8. Nguyễn Thị Dung

1994

Hà Tĩnh

Nữ

9

9. Nguyễn Thị Lan Hương

1993

Quảng Ninh

Nữ

10

10. Phạm Thị Cúc

1990

Thái Bình

Nữ

11

11. Trương Thanh Hậu

1997

Đồng Nai

Nữ

12

12. Nguyễn Thị Phượng

1989

Hải Phòng

Nữ

13

13. Lê Thị Lan

1984

Thái Bình

Nữ

14

14. Lê Thuận Mười

1987

Quảng Bình

Nam

15

15. Phạm Hồng Thái

1991

Thái Nguyên

Nam

16

16. Nguyễn Tiến Huy

1972

TP Hồ Chí Minh

Nam

17

17. Đinh Hà Duy Thuỳ

1973

Long An

Nữ

18

18. Nguyễn Tiến Minh Duy

2007

Nhật Bản

Nam

19

19. Nguyễn Duy Nhã Uyên

2004

Nhật Bản

Nữ

20

20. Trần Nguyễn Kim Thảo

1991

Quảng Ngãi

Nữ

21

21. Trương Khánh Bang

1984

Cao Bằng

Nam

22

22. Trương Akira

2019

Nhật Bản

Nam

23

23. Trương Anna

2021

Nhật Bản

Nữ

24

24. Trương Thị Hường

1970

Bình Thuận

Nữ

 

Quyết định số 1470/QĐ-CTN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1.    

Nguyễn Ngọc Anh, sinh năm 1988 tại Lâm Đồng

2.    

Đỗ Việt Dũng, sinh năm 1980 tại Lai Châu

3.    

Đỗ Quỳnh Chi, sinh năm 2011 tại Phú Thọ

4.    

Đỗ Nhật My, sinh năm 2017 tại Nhật Bản

5.    

Đỗ Minh Khôi, sinh năm 2020 tại Nhật Bản;

6.    

Hứa Thị Thu Hằng, sinh năm 1986 tại Yên Bái;

7.    

Nguyễn Việt Thành, sinh năm 1985 tại Yên Bái;

8.    

Nguyễn Diệp Anh, sinh năm 2011 tại Hà Nội;

9.    

Nguyễn Việt Anh, sinh năm 2015 tại Hà Nội

10.               

 Nguyễn Tuấn Hải, sinh năm 1990 tại Lâm Đồng;

11.               

 Trương Thị Thu Trang, sinh năm 1985 tại Lào Cai

12.               

Trần Bảo Trâm Anh, sinh năm 2014 tại Hà Nội;

13.               

Bùi Đăng Tuyển, sinh năm 1987 tại Thái Bình;

14.               

Phan Văn Thức, sinh năm 1991 tại Đăk Lăk

15.               

Vũ Hoàng Linh, sinh năm 1994 tại Hà Nội;

16.               

 Trần Thị Huyền Linh, sinh năm 1983 tại An Giang;

17.               

Trần Đăng Khoan, sinh năm 2011 tại An Giang;

18.               

 Nguyễn Ngọc Yến Thanh, sinh năm 1991, tại Tp.Hồ Chí Minh;

19.               

Hà Ngọc Hiếu, sinh năm 1991, tại Thanh Hóa;

20.               

Phạm Thị Mai Hương, sinh năm 1984 tại Hải Phòng;

21.               

Phan Kiện Minh, sinh năm 2015 tại Nhật Bản;

22.               

Phan Hoài Thiên Diệp, sinh năm 2012 tại Nhật Bản;

23.               

 Nguyễn Thị Quỳnh Anh, sinh năm 1986 tại Quảng Ninh;

24.               

Nguyễn Phúc Bảo, sinh năm 2011 tại Quảng Ninh;

25.               

Đào Thị Ngọc Nga, sinh năm 1986 tại Thái Nguyên;

26.               

Ngô Thị Bích Thủy, sinh năm 1981 tại Hải Phòng;

27.               

Nguyễn Thị Phượng, sinh năm 1991 tại Thái Bình;

28.               

Võ Thị Thanh Nhàn, sinh năm 1985 tại Vĩnh Long;

29.               

Nguyễn Thị Oanh, sinh năm 1992 tại Nghệ An;

30.               

Phan Thúy Hằng, sinh năm 1992 tại Bến Tre;

31.               

Lê Thị Bích Liễu, sinh năm 1989 tại Bình Thuận;

32.               

Phạm Lê Uyển Nhã, sinh năm 2009 tại TP.Hồ Chí Minh;

33.               

Nguyễn Thị Hải Anh, sinh năm 1985 tại Hải Dương;

34.               

Lương Thị Thu Thảo, sinh năm 1985 tại Long An;

35.               

Đỗ Ngọc Quyền, sinh năm 1990 tại Đồng Nai

 

36.               

Đỗ Inori, sinh năm 2019 tại Nhật Bản

 

Quyết định số 1351/QĐ-CTN ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1.

Huỳnh Hitomi, sinh năm 2000 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Phương Thanh, sinh năm 1988 tại Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

3.

Nguyễn Thị Hải Yến, sinh năm 1984 tại Bắc Giang

Giới tính: Nam

4.

Đinh Aiko, sinh năm 2014 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

5.

Đinh Gia Bảo, sinh năm 2015 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

6.

Nguyễn Tiến Thành, sinh năm 2004 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

7.

Trần Thu Thảo, sinh năm 2003 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

8.

Khuất Đình Mạnh, sinh năm 1987 tại Phú Thọ

Giới tính: Nam

9.

Khuất Nhật Minh, sinh năm 2016 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

10.

Chu Thị Hường, sinh năm 1986 tại Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

11.

Trần Minh Đức, sinh năm 2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

12.

Trần Minh Ngọc Thảo, sinh năm 2013 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

13.

Trần Minh Ngọc Hiếu, sinh năm 2017 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

14.

Đặng Thị Thư, sinh năm 1988 tại Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

15.

Lưu Sĩ Phú, sinh năm 1983 tại Đắk Lắk

Giới tính: Nam

16.

Lưu Băng Giang, sinh năm 2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

17.

Lưu Ánh Minh, sinh năm 2018 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

18.

Trần Thị Bích Thủy, sinh năm 1984 tại Đồng Nai

Giới tính: Nữ

19.

Nguyễn Trường Sang, sinh năm 1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

20.

Nguyễn Hoàng Thiên Minh, sinh năm 2017 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

21.

Nguyễn Hoàng Trí Thiện, sinh năm 2020 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

22.

Nguyễn Thị Nhung, sinh năm 1944 tại Quảng Ngãi

Giới tính: Nữ

23.

Trần Văn Đức, sinh năm 1987 tại Đà Nẵng

Giới tính: Nam

24.

Nguyễn Ngọc Gia Hân, sinh năm 1999 tại Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

25.

Đỗ Quang Bảo Linh, sinh năm 1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

26.

Chung Hải Nam, sinh năm 1994 tại Hà Nội

Giới tính: Nam

27.

Ngô Thị Nhung, sinh năm 1983 tại Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Thị Kim Yến, sinh năm 1967 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

29.

Điêu Gia Cát, sinh năm 2015 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

30.

Đặng Thị Mười, sinh năm 1977 tại Tiền Giang

Giới tính: Nữ

31.

Nguyễn Đăng Quý, sinh năm 1983 tại Bắc Ninh

Giới tính: Nam

32.

Vũ Thị Hà Tuyên, sinh năm 1985 tại Hà Nội

Giới tính: Nữ

33.

Nguyễn Đăng Vũ Phong, sinh năm 2011 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

34.

Nguyễn Đăng Khôi, sinh năm 2016 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

35.

Trần Hoàng Nam, sinh năm 2018 tại Bắc Giang

Giới tính: Nam

36.

Trần Nhật Nam, sinh năm 2020 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

37.

Nguyễn Thanh Minh, sinh năm 1983 tại Cần Thơ

Giới tính: Nam

38.

Nguyễn Ly Na, sinh năm 2014 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

39.

Phạm Xuân Hòa, sinh năm 1991 tại Bắc Ninh

Giới tính: Nam

40.

Phạm Như Ý, sinh năm 2018 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

41.

Lương Quang Nhựt Trường, sinh năm 1990 tại Đồng Nai

Giới tính: Nam

42.

Đào Minh Nghĩa, sinh năm 1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

43.

Võ Minh Hiếu, sinh năm 2000 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

 

Quyết định số 1216/QĐ-CTN ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

1.

Trần Thị Phương Dung, sinh năm 1992 tại Đồng Nai

Giới tính: Nữ

2.

Đoàn Trọng Nghĩa, sinh năm 2001 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

3.

Trần Bá Nam, sinh năm 1992 tại Hải Phòng

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Hoàng Thanh, sinh năm 1987 tại Tây Ninh

Giới tính: Nam

5.

Nguyễn Thái Sơn, sinh năm 1986 tại Thái Nguyên

Giới tính: Nam

6.

Nguyễn Anh Bảo Trâm, sinh năm 1989 tại Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

7.

Thân Quang Dương, sinh năm 1993 tại Bắc Giang

Giới tính: Nam

8.

Đặng Quốc Tuấn, sinh năm 1990 tại Tiền Giang

Giới tính: Nam

9.

Lê Thị Thanh Hương, sinh năm 1990 tại Phú Thọ

Giới tính: Nữ

10.

Nguyễn Phú Khánh, sinh năm 1987 tại Hà Nội

Giới tính: Nam

11.

Ngô Trường Long, sinh năm 1990 tại Đồng Nai

Giới tính: Nam

12.

Ngô Khang Nhân, sinh năm 2022 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

13.

Nguyễn Huỳnh Nhật Yến, sinh năm 1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

14.

Lâm Gia Thuận, sinh năm 2007 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

15.

Lâm Mẫn, sinh năm 2018 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

16.

Nguyễn Tiên Đàn, sinh năm1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

17.

Lê Thanh Thụy Vi, sinh năm 1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Tuệ Lâm, sinh năm 2009 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

19.

Nguyễn Tuệ Minh, sinh năm 2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

20.

Nguyễn Huỳnh Thạch Vũ, sinh năm 1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

21.

Nguyễn Thị Phương, sinh năm 1983 tại Bình Thuận

Giới tính: Nữ

22.

Lê Thanh Huyền, sinh năm 1991 tại Hà Nội

 

Giới tính: Nữ

23.

Trần Thị Hồng Chuyên, sinh năm 1991 tại Hà Nội

 

Giới tính: Nữ

24.

Lê Thị Thu Hiền, sinh năm 1992 tại Quảng Trị

Giới tính: Nữ

25.

Nguyễn Mạnh Hùng, sinh năm 1987 tại Hải Dương

Giới tính: Nam

26.

Nguyễn Thùy Dương, sinh năm 2011 tại Hải Dương

 

Giới tính: Nữ

27.

Nguyễn Hồng Anh, sinh năm 2015 tại Hải Dương

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Minh Châu, sinh năm 2022 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

29.

Lê Thị Nụ, sinh năm 1989 tại Hải Dương

 

Giới tính: Nữ

30.

Trần Hồng Nhung, sinh năm 1993 tại Hải Phòng

Giới tính: Nữ

31.

Đỗ Quyên, sinh năm 1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

32.

Lê Ngọc Chương, sinh năm 1988 tại Bến Tre

Giới tính: Nam

33.

Lê Đăng An, sinh năm 2020 tại Nhật Bản

 

Giới tính: Nam

34.

Lê Thị Quỳnh Trang, sinh năm 1988 tại Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

35.

Bùi Thành Chung, sinh năm 1989 tại Hà Nội

Giới tính: Nam

36.

Hoàng Diệu Linh, sinh năm 1989 tại Yên Bái

Giới tính: Nữ

37.

Bùi Nhật Duy, sinh năm 2017 tại Hà Nội

 

Giới tính: Nam

38.

Lưu Thục Anh, sinh năm 1987 tại Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

39.

Nguyễn Văn Toàn, sinh năm 1990 tại Trà Vinh

Giới tính: Nam

40.

Nguyễn Ami, sinh năm 2021 tại Nhật Bản

 

Giới tính: Nữ

 

Quyết định số 1112/QĐ-CTN ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

1. Đào Thị Yến Nhi, sinh năm 2007 tại Hải Phòng

2. Lê Trần Bảo Quân, sinh năm 1993 tại Thừa Thiên Huế

3. Lê Thái An, sinh năm 2022 tại Nhật Bản

4. Trần Thị Thu Thảo, sinh năm 1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh

5. Lê Trí Minh, sinh năm 1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh

6. Lê Thiên Bảo, sinh năm 2021 tại Nhật Bản

7. Lê Thiên Anh, sinh năm 2019 tại Nhật Bản

8. Võ Vương Toàn, sinh năm 1984 tại Tiền Giang

9. Võ Vương Anna, sinh năm 2020 tại Nhật Bản

10. Chu Nguyễn Phương Linh, sinh năm 1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh

11. Huỳnh Thị Kim Tín, sinh năm 1991 tại Bình Định

12. Đỗ Thị Xuân Hòa, sinh năm 1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh

13. Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh năm1987 tại Trà Vinh

14. Nguyễn Hữu Bằng, sinh năm 1986 tại Hải Phòng

15. Tống Thị Thu Hà, sinh năm 1988 tại Hải Phòng

16. Nguyễn Hà Chi Mai, sinh năm 2013 tại Hải Phòng

17. Đồng Văn Toàn, sinh năm 1991 tại Hải Phòng

18. Nguyễn Thị Dương, sinh năm 1988 tại Nghệ An

19. Nguyễn Thị Hồng Gấm, sinh năm 1992 tại Nghệ An

20. Nguyễn Cao Mỹ An, sinh năm2021 tại Nhật Bản

 

Quyết định số 1113/QĐ-CTN ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

1. Phạm Ngọc Yến, sinh năm 1988 tại Bến Tre

2. Trần Thị Thanh Thảo, sinh năm 1987 tại Đồng Nai

3. Trần Anh Thư, sinh năm 1999 tại Nhật Bản 

4. Trần Trung Tín, sinh năm 2002 tại Nhật Bản 

5. Phạm Minh Hằng, sinh năm 2001 tại Hà Nội

6. Bùi Thảo Linh, sinh năm 2018 tại Nhật Bản 

7. Bùi Nguyễn Ngọc Nhi, sinh năm 2013 tại Thái Bình 

8. Nguyễn Văn Luật, sinh năm 1984 tại Ninh Bình 

9. Nguyễn Phương Anh, sinh năm 2015 tại Hà Nội 

10. Nguyễn Đông Hải, sinh năm 2012 tại Nhật Bản 

11. Nguyễn Tùng Sơn, sinh năm 2022 tại Nhật Bản

12. Trần Hồng Dương, sinh năm 1979 tại Hà Nội 

13. Trần Linh Hòa, sinh năm 1981 tại Hải Dương 

14. Trần Tiến Như An, sinh năm 2014 tại Nhật Bản 

15. Trần Tiến Yên Đăng, sinh năm 2008 tại Nhật Bản 

16. Hồ Vũ Anh Hải, sinh năm 1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh 

17. Đặng Xuân Kiều Châu, sinh năm 2003 tại Nhật Bản 

18. Lương Văn Tây Xuân, sinh ngày 11/10/1997 tại Long An 

19. Tô Thanh Kiệt, sinh năm 2000 tại Nhật Bản 

20. Lê Thị Linh, sinh năm 1985 tại Bạc Liêu

21. Phan Thị Trang, sinh năm 1988 tại Bắc Giang 

22. Kiều Bảo Anh, sinh năm 2018 tại Nhật Bản 

23. Lê Văn Thắm, sinh năm 1989 tại Nghệ An 

24. Trần Quý Hợi, sinh năm 1983 tại Bắc Giang 

25. Trần Linh Hoa, sinh năm 2015 tại Nhật Bản 

26. Nguyễn Phúc Thọ, sinh năm 1987 tại Bình Định 

27. Phan Tuấn Hưng, sinh năm 1985 tại Thanh Hóa 

28. Lê Thị Lan, sinh năm 1994 tại Phú Thọ 

29. Phan Lê Bảo Khang, sinh năm 2020 tại Nhật Bản 

30. Phan Lê Bảo Phong, sinh năm 2021 tại Nhật Bản 

31. Lê Nguyễn Phương Anh, sinh năm 1991 tại Cà Mau 

32. Phan Ngọc Nhi, sinh năm 2000 tại Nhật Bản 

33. Phạm Thị Lan Phương, sinh năm 1991 tại Hà Nội 

34. Trần Ngọc Thanh, sinh năm 1999 tại Nhật Bản

35. Trương Ngọc Yến, sinh năm 1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh 

36. Mai Xuân Ngọc, sinh năm 1976 tại Khánh Hòa 

37. Mai Vàng Hà Phương, sinh năm 2005 tại Nhật Bản 

38. Nguyễn Thị Thu, sinh năm 1970 tại Đà Nẵng 

 

Quyết định số 1068/QĐ-CTN ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1. Đỗ Thị Bích Liên, sinh năm 1985 tại Đồng Nai

2. Nguyễn Quốc Vũ, sinh năm 1992 tại Hà Tĩnh

3. Lê Văn Sơn, sinh năm 1985 tại Vĩnh Phúc

4. Nguyễn Thị Oanh, sinh năm 1989 tại Hà Tĩnh

5. Lê Trường Giang, sinh năm 2016 tại Hà Nội

6. Lê Thống, sinh năm 1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

7. Lê Thị Vân Anh, sinh năm 1992 tại Đồng Nai

 

 

Quyết định số 968/QĐ-CTN ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh năm 1991 tại Hồng Kông

2. Tăng Minh Gia Phú, sinh năm 1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh

3. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh năm 1984 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

4. Lê Ngọc Thiên Ân, sinh năm 2021 tại Nhật Bản

 

 

Quyết định số 915/QĐ-CTN ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1.                     

 

Lê Văn Hội, sinh năm 1989 tại Quảng Ngãi

2.                     

 

Phạm Thị Thu Hiền, sinh năm 1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh

3.                     

 

Hoàng Minh Đức, sinh năm 1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh

4.                     

 

Huỳnh Nguyễn Ngọc Bích, sinh năm1983 tại Tây Ninh

5.                     

 

Hoàng Đức Trí, sinh năm 2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh

6.                     

 

Hoàng Ngọc Minh, sinh năm 2017 tại Nhật Bản

7.                     

 

Hoàng Ngọc Anh, sinh năm 2020 tại Nhật Bản

8.                     

 

Vương Thị Hằng, sinh năm 1989 tại Hà Nội

9.                     

 

Lê Phương An, sinh năm2021 tại Nhật Bản

10.                

 

Đỗ Mạc Quý Hòa, sinh năm1993 tại Liên bang Nga

11.                

 

Huỳnh Thị Thu Kiều, sinh năm1992 tại Bình Định

12.                

 

Huỳnh May, sinh năm2019 tại Nhật Bản

13.                

 

Phạm Hải Đăng, sinh năm1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

14.                

 

Nguyễn Hoàng My, sinh năm1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

15.                

 

Huỳnh Phan Thanh Thanh, sinh năm1994 tại Đắk Lắk

16.                

 

Đinh Xuân Cường, sinh năm/1986 tại Hà Nội

17.                

 

Nguyễn Thị My, sinh năm1993 tại Vĩnh Phúc

18.                

 

Hồ Thiên Nga, sinh năm1991 tại Hà Nội

19.                

 

Lê Bảo Nam, sinh năm2013 tại Hà Nội

20.                

 

Hà Mạnh Kỳ, sinh năm1995 tại Phú Thọ

21.                

 

Đỗ Xuân Tháp, sinh năm1991 tại Hải Dương

22.                

 

Phan Hiển Triết, sinh năm1996 tại Đà Nẵng

23.                

 

Vương Thị Phượng, sinh năm1991 tại Hà Nội

24.                

 

Nguyễn Phước Hậu, sinh năm1983 tại Vĩnh Long

25.                

 

Nguyễn Thị Ngọc Châu, sinh năm1988 tại Long An

26.                

 

Nguyễn Phước An, sinh năm2018 tại Nhật Bản

27.                

 

Phạm Văn Sơn, sinh năm1976 tại Hà Nội

28.                

 

Trần Hồng Phúc, sinh năm1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh

29.                

 

Lê Thị Thanh Hòa, sinh năm1986 tại Vĩnh Phúc

30.                

 

Vương Thị Hoa, sinh năm1985 tại Hà Nội

31.                

 

Lương Hoán Lâm, sinh năm1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh

32.                

 

Nguyễn Thị Tình, sinh năm1988 tại Hà Nội

33.                

 

Phạm Thị Quỳnh, sinh năm1992 tại Hải Phòng

34.                

 

Lê Thị Liên, sinh năm1989 tại Hà Nội

 

35.                

 

Nguyễn Ngọc Liễu, sinh năm1989 tại Tây Ninh

36.                

 

Nguyễn Sarah, sinh năm2019 tại Nhật Bản

37.                

 

Nguyễn Tuấn Minh, sinh năm2016 tại Nhật Bản

38.                

 

Nguyễn Mai Lan, sinh năm2014 tại Nhật Bản

39.                

 

Đặng Thị Diệu Tuyết, sinh năm1959 tại Thừa Thiên Huế

40.                

 

Nghiêm Quốc Hoài Minh, sinh năm1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh

41.                

 

Đặng Tuệ Nhi, sinh năm2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

42.                

 

Đặng Minh Thiện, sinh năm2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh

43.                

 

Trần Diễm Hằng, sinh năm1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh

44.                

 

Bùi Hòa Đại Sĩ, sinh năm2000 tại Nhật Bản

45.                

 

Bùi Trần Khả Ái, sinh năm2007 tại Nhật Bản

46.                

 

Bùi Hòa Đại Dĩ, sinh năm2004 tại Nhật Bản

47.                

 

Trịnh Bảo Nhi, sinh năm2022 tại Nhật Bản

48.                

 

Nguyễn Thị Lan Ngọc, sinh năm1989 tại Quảng Ninh

49.                

 

Bùi Tiến Trường Giang, sinh năm2017 tại Nhật Bản

50.                

 

Nguyễn Hoàng Gia, sinh năm1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh

51.                

 

Nguyễn Quốc Huy, sinh năm1996 tại Hải Phòng

52.                

 

Nguyễn Hương Anh, sinh năm2000 tại Nhật Bản

53.                

 

Võ Thị Hoài An, sinh năm2015 tại Đà Nẵng

54.                

 

Vũ Văn Nguyên, sinh năm1984 tại Hải Dương

55.                

 

Vũ Minh Ngọc, sinh năm2015 tại Nhật Bản

56.                

 

Vũ Minh Triết, sinh năm2014 tại Hà Nội

57.                

 

Nguyễn Sơn Tùng, sinh năm1990 tại Hưng Yên

58.                

 

Nguyễn Hải Đăng, sinh năm2013 tại Hưng Yên

59.                

 

Nguyễn Minh Khang, sinh năm2020 tại Hưng Yên

60.                

 

Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh năm1990 tại Hưng Yên

61.                

 

Nguyễn Triệu Long, sinh năm1971 tại Khánh Hòa

62.                

 

Nguyễn Thị Ngọc Nhung, sinh năm1983 tại Vĩnh Phúc

63.                

 

Nguyễn Triệu Bảo Khang, sinh năm2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh

64.                

 

Nguyễn Triệu Bảo Khôi, sinh năm2010 tại Thành phố

Hồ Chí Minh

65.                

 

Võ Thị Mari, sinh năm1968 tại Thành phố Hồ Chí Minh

66.                

 

Trần Gia Hi, sinh năm1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh

67.                

 

Trần Gia Bảo, sinh năm2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh

68.                

 

Võ Văn Đăng Khoa, sinh năm1991 tại Lâm Đồng

69.                

 

Trần Thị Tình, sinh năm1983 tại Phú Thọ

70.                

 

Lê Văn Nam, sinh năm1989 tại Quảng Trị

71.                

 

Lê Hà Phương, sinh năm2019 tại Nhật Bản

72.                

 

Mai Thị Phương Lam, sinh năm1985 tại Cần Thơ

73.                

 

Huỳnh Diệp Phước, sinh năm1990 tại Trà Vinh

74.                

 

Trương Thị Hương, sinh năm1985 tại Đồng Nai

75.                

 

Nguyễn Kiều Anh, sinh năm 1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh

76.                

 

Nguyễn Hà Anh, sinh năm1994 tại Hà Nội

77.                

 

Đồng Huy Hoàng, sinh năm1991 tại Hải Phòng

78.                

 

Đồng Đăng Khôi, sinh năm2020 tại Nhật Bản

79.                

 

Trần Xuân Vũ, sinh năm1976 tại Cần Thơ (cũ)

80.                

 

Trần Khánh Nam, sinh năm2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh

81.                

 

Trần Hồ Tuấn Dũng, sinh năm1987 tại Quảng Nam

82.                

 

Trần An Mai, sinh năm2019 tại Nhật Bản

83.                

 

Bùi Thị Liên, sinh năm1981 tại Hòa Bình

84.                

 

Đinh Thị Mỹ Hạnh, sinh năm2007 tại Hòa Bình

85.                

 

Vũ Bảo Duy, sinh năm2009 tại Hà Nội

86.                

 

Nguyễn Lệ Hà Thi, sinh năm1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

Quyết định số 737/QĐ-CTN ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1. Trần Văn Hưng, sinh ngày 14/9/1985 tại Hà Nộ

2. Trần Nam, sinh ngày 11/01/2019 tại Nhật Bản

3. Trần Gia Ân, sinh ngày 13/6/2020 tại Nhật Bản

4. Nhiêu Kim Trang, sinh ngày 05/8/1989

5. Nguyễn Thành Luân, sinh ngày 02/4/1988

6. Nguyễn Thanh Vũ, sinh ngày 24/12/2003

7. Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 13/8/1979

8. Nguyễn Nhật Việt, sinh ngày 20/8/2005

9. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 29/6/1985

10. Nguyễn Tiến Đăng Khoa, sinh ngày 05/6/2014

11. Nguyễn Tiến Minh Anh, sinh ngày 30/10/2016

12. Nguyễn Ngọc Yên, sinh ngày 25/11/2019

13. Lê Đình Anh Minh, sinh ngày 29/02/2004

14. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 15/8/1980

15. Phạm Nhật Nam, sinh ngày 28/3/2005

16. Phạm Nguyễn Phương Vi, sinh ngày 04/7/2008

 

Quyết định số 625/QĐ-CTN ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1. Nguyễn Ngọc Dũng, 1989

2. Nguyễn Ngọc Thiên Minh, 2019

3. Nguyễn Văn Dương, 1985

4. Nguyễn Tuấn Anh, 2011

5. Nguyễn Xuân Trường, 1983

6. Phạm Thị Hiền, 1987

7. Nguyễn Minh Châu, 2018

8. Nguyễn Văn Điệp, 1983

9. Nguyễn Ngọc Thanh Trúc, 2013

10. Nguyễn Minh Khôi, 2018

11. Ngô Thị Quỳnh Hoa, 1990

12. Nguyễn Thị Mỹ Huyền, 1986

 

13. Tắc Thị Ngọc Trinh, 1990

 

Quyết định số 571/QĐ-CTN ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản

 

1. Đào Ngọc Uyên, sinh năm 1996

2. Lương Thị Thu Hiền, sinh năm 1985

3. Đỗ Văn Bắc, 1983

4. Đỗ Vương Kim Châu, 2012

5. Đỗ Vương Châu Anh, 2016

6. Đỗ Nam, 2020

7. Trần Thảo My, 2001

8. Nguyễn Thị Tuyết, 1975

9. Phạm Hồng Thái, 1987

10. Phạm Gia Phương, 2015

11. Phạm Phương Chi, 2018

12. Phạm Hải Đăng, 2021

13. Trần Văn Phong, 1989

14. Trần Dương, 2020

15. Đặng Minh Huyền, 1990

16. Lê Hoàng Đảo, 1983

17. Lê Kenichi, 2015

18. Lê Akihiro, 2017

19. Lê Sana, 2019

20. Lê Hoàng Đinh, 1981

21. Lê Hoàng Đạt, 1989

22. Trần Anh Khoa, 1986

23. Trần Anna, 2019

24. Trần Annie, 2021

25. Ngô Thị Thu Hằng, 1990

26. Hoàng Huyền Anh, 2018

27. Huỳnh Ngọc Ân, 1988

28. Giang Nhạn Dung, 1987

29. Trương Vĩnh Trường Duy, 1980

30. Phan Thị Thanh Huyền, 1982

 

31. Trương Phan Thanh Lĩnh, 2017

32. Trương Phan Thanh Phong, 2019

33. Mai Thanh Phong, 1986

34. Mai Phú Thiện, 2015

35. Đặng Thị Loan, 1988

36. Lê Nhật Nam, 2016

37. Lê Minh Khôi, 2021

38. Ngô Văn Thấm, 1990

39. Ngô Nhật Minh, 2020

40. Đinh Văn Kỳ, 1999

41. Nguyễn Phan Hoàng Duy, 1989

42. Nguyễn Ngọc Thảo Vy, 2000

43. Dương Thúy Liễu, 1973

 

44. Phạm Hải Triều, 1972

 

 

Quyết định số 427/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 05 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

1. Sảm Trần Mỹ Kim - 2014

2. Huỳnh Thị Ngọc Thương - 1986

3. Trịnh Thị Kim Dân - 1999

4. Đinh Thu Hà - 1999

5. Lê Nguyễn Long Hồ - 1996

 

Quyết định số 431/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 04 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

1. Nguyễn Thị Thanh Nhàn - 1989

2. Phạm Thị Hồng Lan - 1979

3. Trác Thuận Quân - 1988

4. Trác Chân Ái - 2020

 

Quyết định số 365/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 cho thôi quốc tịch đối với 79 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:

1. Trần Thị Nam Phương - 1989

2. Ni Trần Kevin - 2019

3. Ni Trần Harry - 2021

4. Võ Hoài Thương - 1996

5. Võ Lương Quyền - 1987

6. Khổng Thanh Lâm - 1971

7. Võ Thị Tuyết Nhung - 1969

8. Khổng Mãn Chiêu - 2003

9. Khổng Vịnh Nhã - 2005

10. Bùi Thị Mai - 1986

11. Nguyễn Thị Oanh - 1987

12. Trần Bích Quỳnh - 1997

13. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 1990

14. Đoàn Thị Thúy - 1986

15. Nguyễn Ngọc Bảo Hân - 2011

16. Nguyễn Bảo Phúc - 2016

17. Nguyễn Thị Thương Huyền - 1988

18. Nguyễn Ngọc Bích Thạch - 1979

19. Lê Bảo Ngọc - 1981

20. Lê Huyền Bảo Tâm - 2022

21. Nguyễn Nhật Thăng - 1982

22. Nguyễn Khổng Tú - 2014

23. La Thị Ngọc Oanh - 1979

24. Ngô Nguyễn Ngọc Trâm - 1980

25. Đoàn Xuân Tiệp - 1989

26. Lê Thị Tú Anh - 1991

27. Lê Đức Thọ - 1985

28. Ngô Thị Bích Tuyền - 1985

29. Ngô Như An - 2019

30. Lê Thị Mỹ Linh - 1986

31. Nguyễn Phúc Đăng - 1990

32. Nguyễn Phan Thị Hoàng Hà - 1985

33. Huỳnh Thị Thanh Nguyệt - 1985

34. Trần Thị Kim Lan - 1967

35. Huỳnh Thanh Trúc - 1978

36. Nguyễn Huỳnh Bảo Trân - 2010

37. Nguyễn Huỳnh Anh - 2018

38. Phạm Lê Hải - 1978

39. Nguyễn Đức Dũng - 1980

40. Vũ Nguyễn Thùy Dương - 1985

41. Nguyễn Hideki - 2016

42. Nguyễn Masaki - 2021

43. Nguyễn Văn Đoàn - 1987

44. Đặng Thanh Huyền - 1987

45. Nguyễn Văn Quốc Bảo - 2013

46. Nguyễn Bảo Mai - 2015

47. Đặng Ngọc Việt - 1985

48. Đặng Mỹ Hà An - 2017

49. Đặng Gia Linh - 2021

50. Phạm Thái Dương - 1990

51. Phạm Lê Gia Bảo - 2017

52. Lê Thủy Tiên - 1998

53. Đặng Vũ Bảo - 1990

54. Đặng Ryusei - 2012

55. Đặng Ryuji - 2016

56. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 2000

57. Huỳnh Trần Phương Châu - 1990

58. Nguyễn Thị Lệ Châu - 1975

59. Nguyễn Thị Lan Anh - 2000

60. Nguyễn Ngọc Bảo Trân - 2020

61. Trần Ngọc Phước - 1974

62. Ngô Hải Âu - 1981

63. Ngô Bùi Khánh Nhi - 2009

64. Trần Đức Thành - 1980

65. Nguyễn Thị Hiệp - 1985

66. Trần Hisui - 2018

67. Lê Văn Chiến - 1978

68. Lê Nhật Minh Hùng - 2010

69. Lê Nhật Minh Hằng - 2014

70. Lê Nhật Thiên - 2021

71. Nguyễn Huy Hoàng - 1981

72. Nguyễn Huy Lâm - 2010

73. Hoàng Nguyên Quân - 1991

74. Lưu Thị Mơ - 1990

75. Lã Minh Tâm - 2017

76. Lã Anh Bình - 2022

77. Huỳnh Thanh Vĩ - 1985

78. Phan Thị Thiên Hương - 1993

79. Bùi Thu Hương - 1988

 

Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 09/01/2023 cho thôi quốc tịch đối với 125 công dân như sau:

1. Phạm Ngọc Đại - 1987

2. Phạm Thu Quỳnh Trâm - 1994

3. Phạm Thiên Ân - 2017

4. Phạm Ngọc Huyền My - 2020

5. Nguyễn Thị Thu Hồng - 1986

6. Nguyễn Hoàng Giang - 1978

7. Nguyễn Nhật Minh - 2007

8. Nguyễn Ái My - 2011

9. Trần Đăng Kha - 1988

10. Võ Thị Nhung - 1988

11. Trần Sera - 2019

12. Trương Duy Thanh - 1982

13. Trương Hoàng Thế Danh - 2011

14. Trương Bảo Uyên - 2015

15. Đào Phú Thọ - 1994

16. Lương Quốc Cường - 1985

17. Lương Ngọc Diệp - 2014

18. Lương Minh Khoa -2018

19. Lê Quang Thu - 1991

20. Lê Khắc Đương - 1984

21. Chu Thị Hương - 1984

22. Lê Châu Bảo Ngọc - 2012

23. Lê Châu Bảo An - 2015

24. Lê Văn Thạnh - 1967

25. Lê Nhật Tâm - 2008

26. Nguyễn Thị Thu Hà - 1977

27. Trần Quan Danh - 2007

28. Trần Duy Quang - 2013

29. Trần Minh Thư - 2017

30. Nguyễn Hoàng Dũng - 1992

31. Phan Thế Dương - 1983

32. Dương Hải Phượng - 1989

33. Phan Nhật My - 2017

34. Phan Nhật Vy - 2013

35. Thái Thị Ngọc Ân - 1990

36. Nguyễn Thị Thu - 1889

37. Nguyễn Thị Hường - 1992

38. Nguyễn Minh Trường - 1981

39. Trần Thu Thủy - 1986

40. Nguyễn Trần Minh Khánh - 2013

41. Nguyễn Trần Khánh My - 2018

42. Trần Thị Bích Hiệp - 1988

43. Trần Thị Tường Vân - 1991

44. Mai Tuệ An - 2020

45. Nguyễn Thanh Dũng - 1986

46. Nguyễn Ngọc Xuân Hy - 2014

47. Nguyễn Ngọc Ý An - 2017

48. Huỳnh Thanh Dương - 1981

49. Huỳnh Ngọc Châu - 2012

50. Huỳnh Minh - 2017

51. Huỳnh Khang - 2021

52. Trịnh Văn Hợp - 1993

53. Nguyễn Thị Bình - 1993

54. Trịnh Robert - 2019

55. Đinh Hải Thơ - 1990

56. Tống Thị Thêm - 1990

57. Phùng Lệ Thư - 1991

58. Nguyễn Đức Bình - 1993

59. Hoàng Thanh Dương - 1985

60. Đoàn Thị Thùy Dương - 1985

61. Hoàng Nhật Minh - 2014

62. Hoàng Thùy Minh - 2015

63. Đinh Thị Mỹ Tiến - 1994

64. Châu Thị Phương Xuân - 1987

65. Lại Thùy Linh - 1984

66. Huỳnh Thị Kim Ngân - 1992

67. Nguyễn Thị Liên - 1988

68. Huỳnh Hồng Thu - 1979

69. Bùi Nhật Quốc Hoàng - 1995

70. Sảm Quốc Hoa - 1978

71. Phạm Thanh Phương - 1997

72. Phạm Thanh Minh Jin - 2018

73. Phạm Minh Kai - 2019

74. Nguyễn Thị Tố Nga - 1984

75. Chu Văn Đạo - 1989

76. Đỗ Thị Thủy - 1992

77. Chu Gia Hưng - 2015

78. Chu Nhật Vy - 2017

79. Ngọ Hồng Vũ - 1987

80. Phan Mỹ Hương - 1990

81. Bùi Thị Diệu Thu - 1985

82. Lê Bùi Ngọc Linh - 2019

83. Nguyễn Thị Diễm My - 1990

84. Nguyễn Thị Ca - 1985

85. Phạm Thiên Long - 1982

86. Bùi Văn Việt - 1983

87. Bùi Thảo Linh - 2014

88. Bùi Bình Minh - 2016

89. Mai Văn Hoàng - 1974

90. Nguyễn Minh Phi - 2000

91. Trần Phạm Quang Minh - 1995

92. Cao Hoài Vũ - 1991

93. Nguyễn Đình Ngọc - 1969

94. Nguyễn Viết Nguyên - 1979

95. Nguyễn Viết Hoàng Ngân - 2010

96. Nguyễn Bảo Nhi - 2016

97. Nguyễn Viết Sơn - 2020

98. Vũ Bích Hồng - 1980

99. Lý Uyển Ký - 1969

100. Tạ Nguyễn Trường An - 2019

101. Nguyễn Phương Thi - 2000

102. Lê Phước Đại - 1987

103. Phạm Kim Ngân - 1987

104. Lê Nam Phương - 2015

105. Lê Phước Việt - 2017

106. Lê Phước Vinh - 2021

107. Hoàng Thị Hằng - 1980

108. Hoàng Ngọc Huyền Anh - 2004

109. Hoa Nguyễn Bạch Ngọc - 1989

110. Nguyễn Minh Anh - 2019

111. Chuang Tú Mỹ - 1988

112. Nguyễn Thị Bảo Tâm - 1993

113. Bùi Ngọc Ý Nhi - 1992

114. Đặng Lê Huyền Sương - 1996

115. Đặng Quang Huân - 1998

116. Nguyễn Quốc Thắng - 1985

117. Nguyễn Chính Huy - 2012

118. Nguyễn Minh Vân - 2014

119. Nguyễn Minh Châu 2015

120. Nguyễn Thị Thuấn - 1992

121. Phan Hồng Nhung - 1994

122. Nguyễn Thị Thùy Dương - 1989

123. Trần Trung Kiên - 1994

124. Lê Hoàng Sơn - 1993

125. Từ Thị Thanh Thúy - 1989

 

Quyết định 834/QĐ-CTN ngày 25/07/2022 cho 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

 

  1. Nguyễn Thị Oanh, 1994
  2. Nguyễn Văn Lộc, 1984
  3. Lê Thị Thanh, 1988
  4. Đỗ Mỹ Hiền, 1979
  5. Lương Viết Văn, 1983
  6. Đỗ Xuân Cường, 1996
  7. Giang Văn Ngã, 1986
  8. Nguyễn Văn Giang, 1982
  9. Nguyễn Hà Bảo Châu, 2002
  10. Mạc thị Quỳnh Anh, 1987
  11. Hồ Mạnh Cường, 1985
  12. Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, 1986
  13. Lý Thị Thanh Huyền, 1983
  14. Đặng Xuân Kiều Anh, 1998
  15. ĐỖ Lương Quỳnh Như, 1990
  16. Lê Phương Vy, 1984
  17. Hoàng Văn Tiến, 1991
  18. Nguyễn Thái Thanh Khương, 1990
  19. Trần Thị Dung, 1990
  20. Hồ Nguyễn Thanh Trúc, 1984
  21. Bùi Thị Kiệm, 1993
  22. Nguyễn Văn Tin, 1984
  23. Phạm Văn Bảo, 1980
  24. Mai Thị Thu Hà, 1983
  25. Phạm Quốc Bảo Hà, 2007
  26. Nguyễn Minh Đức, 1988
  27. Nguyễn Thị Phương Liên, 1997
  28. Bùi Thị Phương Thanh, 1985
  29. Lưu thị Cẩm Tú, 1986
  30. Mã Tố Bình, 1984
  31. Trần Hoàng Linh, 1989
  32. Nguyễn Đại Cương, 1983
  33. Cao Lê Đài Trang, 1990
  34. Đỗ Văn Tiến Đạt, 1986
  35. Nguyễn thị Ngọc Châu, 1980
  36. Đào Thị Trinh, 1991
  37. Trịnh thị Minh Ngọc, 1991
  38. Phan Thanh Tĩnh, 1974
  39. Phạm thị Bích Hậu, 1986
  40. Phạm Văn Tới, 1983
  41. Lê Bá Khánh Vũ, 1992
  42. Nguyễn Thế Hiệp, 1984
  43. Phạm Thuý Mượt, 1993
  44. Nguyễn Thị Trang, 1986
  45. Nguyễn Tuấn Dũng, 1984
  46. Nguyễn Thị Hương Lý, 1984
  47. Ngô Thanh Tùng, 1977
  48. Nguyễn Lương Thanh, 1980
  49. Trần Thị Thanh Hà, 1983
  50. Trịnh Thị Lan Anh, 1990
  51. Vũ Văn Anh, 1989
  52. Vương Thị Tuyết Hằng, 1980
  53. Từ Đỗ Vi Minh, 2007
  54. Trần Thanh Huy, 1989
  55. Nguyễn Thị Ngọc Trúc, 1986
  56. Đậu Minh Thọ, 1983
  57. Vũ Hương Linh, 2003
  58. Lê thị Hồng Hải, 1988
  59. Trịnh Thị Hải Yến, 1989
  60. Nguyễn Thị Hương, 1982
  61. Nguyễn Hoàng Uyển Dung, 1987

Quyết định số 264/QĐ-CTN ngày 22/02/2022

 

  1. Võ Thị Hoa Trinh, 1989
  2. Phạm Long Khánh, 1980
  3. Phạm Lê Gia Hân, 2013
  4. Phạm Lê Yến Nhi, 2015
  5. Phạm Gia Huy, 2020
  6. Vũ Ngọc Kim Phương, 1990
  7. Trần Vĩnh An, 1996
  8. Đinh Công Trực, 1998
  9. Nguyễn Huy Hồng, 1983
  10. Nguyễn Nhật Nam, 2008
  11. Nguyễn Ngọc Uyên Nhi, 2021
  12. Nguyễn Quang Hương Giang, 1982
  13. Phan Lê Minh Trâm, 1990
  14. Lâm Thị Chi, 1980
  15. Nguyễn Thanh Nhã, 1998
  16. Lê Trung Lai, 1999
  17. Nguyễn Tăng Minh, 1976
  18. Nguyễn Hoàng Phương Linh, 2006
  19. Trần Dương Minh, 2000
  20. Nguyễn Hà Anh, 2011
  21. Từ Đỗ Vĩ Khang, 2012
  22. Trần Minh Anh, 2018
  23. Trần Thiên An, 2018
  24. Đậu Minh Quang, 2019
  25. Đậu Tường Vy, 2017

 

Quyết định 120/QĐ-CTN ngày 21/01/2022 cho 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

1.

Lê Kim Gia Hân, sinh năm 2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Văn Dũng Em, sinh năm 1981 tại Vĩnh Long

Giới tính: Nam

3.

Nguyễn Chí Đạt, sinh năm 2015 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Chí Cường, sinh năm 2011 tại Vĩnh Long

Giới tính: Nam

5.

Đỗ An Nhiên, sinh năm 2019 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

6.

Đặng Ken, sinh năm 2017 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

7.

Nguyễn Thanh Duy, sinh năm 2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

8.

Nguyễn Quan Huy, sinh năm 2015 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

9.

Hoàng Miyauchi Kouta, sinh năm 2014 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

10.

Nguyễn Thị Châu Trúc, sinh năm 1987 tại Bình Định

Giới tính: Nữ

11.

Phạm Gia Huy, sinh năm 1997 tại Quảng Ngãi

Giới tính: Nam

12.

Trần Nguyễn Bích Thiên Hương, sinh năm 1985 tại Tiền Giang

Giới tính: Nữ

13.

Hồ Quang Bách, sinh  năm 1988 tại Hà Nội

Giới tính: Nam

14.

Trần Quốc Hải, sinh năm 1981 tại Bình Thuận

Giới tính: Nam

15.

Trần Quốc Trường, sinh  năm 2019 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

16.

Nguyễn Ngọc Thanh Tâm, sinh năm 1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: N

17.

Nguyễn Thị Bé, sinh năm 1992 tại Phú Yên

Giới tính: Nữ

18.

Võ Thị Hồng Nhung, sinh  năm 1974 tại Tây Ninh

Giới tính: Nữ

19.

Ngô Nguyễn Đức Lâm, sinh năm 1981 tại Khánh Hòa

Giới tính: Nam

20.

Ngô Lê Nhật Nam, sinh ngày 05/5/2012 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

21.

Ngô Lê Yến Nhi, sinh năm 2016 tại Nhật Bản

Giới tính: Nữ

22.

Lê Trường Chinh, sinh năm 1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

23.

Bùi Thế Anh, sinh năm 1981 tại Thái Bình  

Giới tính: Nam

24.

Bùi Lan Thanh, sinh năm 1990 tại Phú Thọ

Giới tính: Nữ

25.

Phạm Anh Quốc, sinh  năm 1992 tại Hà Nội

Giới tính: Nam

26.

Tăng Tấn Thiện, sinh năm 1998 tại Nhật Bản

Giới tính: Nam

27.

Võ Thị Hồng Nhung, sinh năm 1987 tại Hậu Giang

 

Giới tính: Nữ

 

Quyết định 10/QĐ-CTN ngày 05/01/2022 cho 01 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

1. Võ Chí Nhân (1984)

 

Quyết định 2448/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

  1. Lê Ngọc Hân - 2000
  2. Nguyễn Thị Hải - 1973
  3. Trương Yến Nhi - 1990

 

 

Quyết định 2449/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

 

  1. Nguyễn Như Anh - 1980
  2. Nguyễn Lê Đan Linh - 2008
  3. Nguyễn Lê Hà Mỹ - 2013
  4. Huỳnh Đức Anh Danh - 1973
  5. Nguyễn Lê Duệ Tiên - 1974
  6. Huỳnh Hạo Nhiên - 2005
  7. Huỳnh Đức Du Nhiên - 2008
  8. Huỳnh An Nhiên - 2010
  9. Nguyễn Khánh Tín - 1987
  10. PHạm Ngọc Thành - 1992
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bích 1977
  12. Vũ Minh Nga - 1982
  13. Trần Thị Thu Phương - 1948
  14. Phan Mina - 1999
  15. Phan Daichi - 2000
  16. Lý Bảo Quốc - 1991
  17. Nguyễn Thị Thu Thảo - 1988
  18. Nguyễn Mạnh Tư - 1983
  19. Nguyễn Minh - 2013
  20. Nguyễn Tân - 2011
  21. Hồ Nguyên Bảo - 1988
  22. Võ Thành Đạt - 1993
  23. Võ Đỗ Minh Anh - 2019
  24. Phạm Trọng Khôi - 2019
  25. Phạm Trọng Hoàng - 2015
  26. Nguyễn Thị Minh Thuỷ - 1985
  27. Bùi Thị Thanh Trúc - 1967
  28. Võ Du Quý - 2000
  29. Nguyễn Nhân Tạo - 1973
  30. Nguyễn Lê Hoàng PHương - 2001
  31. Nguyễn Lê Hoàng Oanh -2001
  32. Đào Lê Anh - 1989
  33. Hoàng Ngọc Minh - 2013
  34. Huỳnh Thị Ngọc Hiền - 1985
  35. Nguyễn Đức Mẫn - 1984
  36. Tạ Thị Yến - 1984
  37. Nguyễn Hà Anh - 2016
  38. Nguyễn Hà Mỹ - 2014
  39. Nguyễn Tiến Minh - 2011
  40. Trần Thanh Tâm - 1985
  41. Phạm Lan Anh - 1979
  42. Lê Thị Thuy Duong - 1979
  43. Lê Huỳnh Anh Tú - 1989
  44. Nguyễn Duy Anh - 1972
  45. Võ Ngọc Thanh Thuý - 1990 
  46. Phạm Đăng Khoa - 2014
  47. Phạm Kim Aí - 2011
  48. Nguyễn Sakura - 1995
  49. Roãn Chí Tâm - 1990
  50. Nguyễn Hoàng Quân - 1989
  51. Nguyễn Hồng Anh Tuấn - 1980
  52. Nguyễn Hồng Phương Anh - 2011
  53. Nguyễn Hồng Nguyên Anh - 2013
  54. Nguyễn Thị Tuyền - 1987
  55. Lưu Thị Thu Hiền - 1978
  56. Lôi Thị Ngọc Khanh - 1983
  57. Vũ Thị Ngọc Ánh - 1964
  58. Trần Thị Kim Tâm - 1994
  59. Phạm Tuấn Tú - 2017
  60. Phạm Vũ Bảo Trâm - 2008
  61. Thiều An Na - 2016
  62. Thiều An Di - 2014
  63. Mai Minh Khang - 2017
  64. Mai Minh An - 2020
  65. Nguyễn Đại Anh - 2018
  66. Wu Youxi - 2018
  67. Phạm Quốc Bảo Minh - 2012
  68. Nguyễn Kiến Minh - 2019
  69. Giang Kiện - 2016
  70. Lương Hoàng Dương - 2010
  71. Lương Hoàng Khánh Chi - 2013
  72. Nguyễn Vũ Mai Phương - 2012
  73. Trần Ngô Bảo Trân -2008
  74. Nguyễn Khánh My - 2018
  75. Nguyễn Khánh Thiên Mai - 2013
  76. Hoàng Thiên Ý - 2019
  77. Bùi Nguyễn Thảo Nguyên - 2009
  78. Bùi Tuấn Minh - 2011
  79. Phạm Gia Bảo - 2012

 

 

Quyết định 2286/QĐ-CTN ngày 13/12/2021 cho 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

 

  1. Phạm Thị Duyên - 1984
  2. Lê Quang Thái - 2020
  3. Nguyễn Thị Huyền Chi - 1961
  4. Tăng Lê Như Nguyệt - 1988
  5. Nguyễn Trần Mai Linh - 1994
  6. Nguyễn Thị Điểm - 1983
  7. Phạm Thị Thuỳ Linh - 1985
  8. Hoàng Minh Quang - 1986
  9. Hoàng Mai Chi - 2018
  10. Hoàng Minh Kiên - 2020
  11. A Thị Phương Linh - 1995
  12. Phạm Hoàng Trí Dũng - 1980 
  13. Phạm Nguyễn Anh Thi - 2008
  14. Phạm Nguyễn Anh Khoa - 2011
  15. Hồ Sĩ Hạnh - 1977
  16. Nguyễn Thị Hồng Phúc - 1978
  17. Hồ Phúc Khang - 2018
  18. Hồ Mộc Miên - 2011
  19. Hồ Sĩ Phúc - 2007
  20. Lê Thu Thuỳ - 1981
  21. Văn Thị Tính - 1981
  22. Trần Thị Tiên Hài - 1959
  23. Trần Thị Ngọc Yến - 1975
  24. Võ Đăng Khoa - 1982
  25. Võ Akira - 2012
  26. Võ Maika - 2020
  27. Đào Thị Oanh - 1991
  28. Bùi Đỗ Khắc Tuấn Anh - 1993
  29. Bùi Đỗ Trúc Mỹ - 2020
  30. Trần Đức Thuận - 1986
  31. Doãn Trường Thi - 1986
  32. Lê Nguyễn Bảo Thư - 1996
  33. Đỗ Văn Chung - 1984
  34. Đỗ Thu Thảo - 2018
  35. Đỗ Đức Hiếu - 2015
  36. Nguyễn Thế Vinh - 2014
  37. Nguyễn Thế Khang - 2016
  38. Bùi Thu Hằng - 1983
  39. Phùng Đức Tuấn - 1980
  40. Phùng Kay - 2019
  41. Phùng Nana - 2012
  42. Nguyễn Thị Ngọc Trân - 1995
  43. Mã Thị Thu Hiền - 1977 

 

 

Quyết định số 1975/QĐ-CTN và 1978/QĐ-CTN cho 17 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 11/11/2021. 

Quyết định số 1975/QĐ-CTN:

  1. Lê Đỗ Thiên Hương - 1983
  2. Nguyễn Thị Thuỳ Lai - 1986
  3. Tạ Thị Thuý Liễu - 1987
  4. Đặng Việt Dũng - 1987

Quyết định số 1978/QĐ-CTN:

  1. Trần Thanh Phong - 1982
  2. Trần Thanh Hải - 1980
  3. Trần Hữu Sora - 2010
  4. Trần Mải - 2012
  5. Trần Haru - 2013
  6. Nguyễn Quốc Hi - 1993
  7. Vũ Việt Quang - 1993
  8. Phan Thị Kim Hải - 1983
  9. Nguyễn Thị Ngọc Trang - 1990
  10. Nguyễn Thị Minh Vân - 1983
  11. Nguyễn Đức Hiển - 1988
  12. Nguyễn Gia Linh - 2011
  13. Nguyễn Gia Hân - 2011

 

 

Quyết định số 1856/QĐ-CTN cho 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 22/10/2021: 

  1. Bùi Văn Tới - 1984
  2. Ngô Thanh Xuân - 1988
  3. Bùi Nhật Nam - 2018
  4. Nguyễn Trung Quân - 1988
  5. Nguyễn Danh Nhật - 2019
  6. Nguyễn Thành Chung - 1979
  7. Nguyền Thành Thạch Anh - 2007
  8. Nguyễn Thành Bảo Anh - 2012
  9. Giang Đức Mạnh - 1989
  10. Trần Thuỳ Trang - 1985
  11. Trần Aima Tallal - 2017
  12. Lê Tuấn Phong - 1986
  13. Hoàng Văn Thường - 1990
  14. Bùi Thị Thu Hiền - 1982
  15. Nguyễn Thái Bình - 1983
  16. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh - 1973
  17. Cao Thị Hoàng Oanh - 1981
  18. Trần Quốc Cường - 1982
  19. Trầm Nhật Minh Long - 2007
  20. Trầm Niên Như - 2010
  21. Nguyễn thị Truyền - 1990
  22. Nguyễn Hiếu Nghĩa - 1984
  23. Trần Trung Mẫn - 1983
  24. Trần Hà Linh - 2015
  25. Trần Hà Minh - 2017
  26. Trần Bảo Hà - 2012
  27. Đỗ Đăng Trúc - 1993
  28. Vương Ngọc Nga - 1983
  29. Trần Nguyễn Trúc Anh - 1983
  30. Trần Thành Hưng - 2006
  31. Huỳnh Thiên Thanh - 1989
  32. Võ Thị Trâm Anh - 1990
  33. Bùi Tuấn Kiệt - 2018
  34. Trần Đại Dương - 1984
  35. Trần Nhật Minh - 2016
  36. Trần Bảo Anh - 2018
  37. Đỗ Thị Hồng Hoa - 1985
  38. Trương Hoàng Anh - 1986
  39. Nguyễn Minh Anh - 2002
  40. Nguyễn Anh thư - 2005
  41. Phạm văn Tân - 1994
  42. Tạ thị Ngọc Thảo - 1979
  43. Nguyễn Thuỳ Dung - 1981
  44. Trần Hữu Nhân - 2012
  45. Trần Ngọc Qua - 2005
  46. Phạm Phú Duy - 1987
  47. Nguyễn Thị Hải Hà - 1978
  48. Phạm Phi Long - 1981
  49. Hoàng Hà Thuý - 1981
  50. Phạm Hoàng Thái An - 2008
  51. Phạm Hoàng Thái Linh - 2013
  52. Nguyễn Ngọc Hồng Ân - 2011
  53. Nguyễn Quan Chân - 2007
  54. Nguyễn Chân Thành - 2008
  55. Nguyễn Thanh Nhã - 1998
  56. Hoàng Việt hưng - 2006
  57. Trần Quang Thái - 1984
  58. Ngô Thị Minh Duyên - 1969
  59. Nguyễn Thị Thanh Thuý - 1975
  60. Lâm Phúc Duy - 1983
  61. Lâm Bích Trân - 2012
  62. Lâm Hoàng Minh - 2016
  63. Hoàng Thành Đồng - 1980
  64. Kim Ngọc Mai - 1981
  65. Hoàng Kim Ngân - 2012
  66. Hoàng Kim Hà - 2015
  67. Nguyễn Đức Lập - 1970
  68. Trần Tùng Như Mai - 1972
  69. Nguyễn Duy Kỳ - 2006
  70. Nguyễn Diệu Mỹ - 2003
  71. Đặng Bá Khôi - 1981
  72. Nguyễn Thị Ngọc Nhi - 1980
  73. Đặng Bá Bảo Trân - 2009
  74. Đặng Bá Bảo Hân - 2013
  75. Đặng Bá Khang - 2018
  76. Nguyễn Thị Kim Anh - 1988
  77. Đặng Thị Hồng Như - 1980
  78. Lê Phan Hoàng Bảo - 2007
  79. Trần Gia Khánh - 1982
  80. Trần Gia Huy - 2015
  81. Trần Gia Khải - 2018
  82. Lê Thanh Hải - 1987
  83. Trần Thị Ngọc Ánh - 1989
  84. Lê Ngọc Diệp - 2015
  85. Mai Gia Bảo - 1988
  86. Phạm thị Ngọc Huyền - 1997
  87. Nguyễn Nhật Gia Bảo - 2018
  88. Lê thị Thanh Trang - 1979
  89. Vương Tuyết Nhi - 2003
  90. Nguyễn Văn So - 1988
  91. Nguyễn Ngô Trúc Phương - 2017
  92. Huỳnh thị Hồng Yến - 1978
  93. Trịnh Thị Lan Hương - 1987
  94. Võ Trực Quân - 2012
  95. Đỗ Khải Đan - 2017
  96. Nguyễn Thu Hằng - 1991
  97. Nguyễn Minh Đức - 1986 
  98. Nguyễn Minh Ý - 2017
  99. Nguyễn Diệu Vy - 2019
  100. Lê Quốc Dũng - 1987
  101. Nguyễn Như Cẩm Tú - 1987
  102. Nguyễn Lê Hoàng Yến - 1988
  103. Đoàn Quang Hùng - 1989
  104. Đào Thị Nguyệt - 1986
  105. Đoàn Quang Minh - 2015
  106. Đoàn Quang Hiếu - 2017
  107. Đào Vân Anh - 1984 
  108. Nguyễn Tuấn Kiệt - 2009
  109. Nguyễn Mạnh Kiên - 2014
  110. Nguyễn Đình Minh - 1984
  111. Tống Phước Bác Nhã - 1984
  112. Nguyễn Đình Bảo Nhi - 2012
  113. Nguyễn Đình Đại - 2016
  114. Đỗ Ngọc Anh - 2007
  115. Nguyễn Như Thảo - 1995
  116. Vũ Thị Thanh Thảo - 1976
  117. Văng Vũ Nhật Khang - 2004
  118. Văng Vũ An Hy Phúc - 2006
  119. Văng Vũ Như Thảo - 2010
  120. Charles Henri Phi Kỳ Phong - 1983
  121. Ngô Văn Thành - 1980
  122. Huỳnh Lê Cẩm Giang - 1985
  123. Ngô Vũ Hoàng - 1987
  124. Lê Phước Hiệp - 1983 

 

Đề nghị anh/chị liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.