NHÓM THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN QUỐC TỊCH
THỦ TỤC SỐ 10
XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM
1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);
2/ Tờ khai (tải tại đây; khai trên máy tính, in ra, ký tên);
3/ Copy thẻ cư trú;
4/ Hộ chiếu/Chứng minh thư (bản gốc và bản sao);
THỦ TỤC SỐ 11
XIN THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);
2/ Tờ khai 03 bản gốc (tải tại đây); Mẫu đơn xin thôi quốc tịch dành cho người giám hộ (tải tại đây); Mẫu Thỏa thuận xin thôi quốc tịch cho con chưa thành niên (tải tại đây)
3/ Tờ khai lý lịch (khai trên máy tính và in ra): 03 bản;
4/ Bản sao Giấy khai sinh (bản sao từ sổ gốc, dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng): 03 bản;
5/ Bản sao công chứng Hộ chiếu (trang 2, trang 3): 03 bản;
6/ Giấy thông báo của Sở Tư pháp địa phương của Nhật Bản đề nghị thôi quốc tịch Việt Nam có xác nhận con dấu của Bộ Ngoại giao NB: 01 bản chính và 02 bản copy; bản tự dịch theo mẫu (tải tại đây)
Lưu ý:
- Trường hợp ở mục 4/ và mục 5/ nếu nộp bản photocopy, cần xuất trình bản gốc/bản chính để đối chiếu.
- Trước khi hồ sơ được gửi về nước, các thủ tục Đại sứ quán cần xử lý đối với mục 6/ để hoàn thiện hồ sơ của công dân gồm: Hợp pháp hóa lãnh sự, xử lý dịch (bản dịch của công dân có tính tham khảo, trừ trường hợp công dân nộp bản dịch đã được công chứng), công chứng bản dịch.
THỦ TỤC SỐ 11-1
NHẬN KẾT QUẢ THÔI QUỐC TỊCH
Khi nhận được thông báo của Đại sứ quán về việc công dân đã được Chủ tịch nước cho phép được thôi quốc tịch Việt Nam (công dân đồng thời chủ động kiểm tra kết quả thôi quốc tịch trên website Văn phòng Chủ tịch nước :
Quyết định (vpctn.gov.vn) hoặc website tra cứu văn bản pháp luật https://thuvienphapluat.vn/), công dân trực tiếp đến Đại sứ quán hoặc gửi hồ sơ sau đây qua đường bưu điện:
1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);
2/ Hộ chiếu gốc;
3/ Copy Quyết định thôi quốc tịch (download từ website Văn phòng Chủ tịch nước https://vpctn.gov.vn/ hoặc website tra cứu văn bản pháp luật https://thuvienphapluat.vn/).
Quyết định của Chủ tịch nước về Thôi Quốc tịch
Đề nghị anh/chị có tên trong những Quyết định sau đây liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.
Quyết định 834/QĐ-CTN ngày 25/07/2022 cho 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Nguyễn Thị Oanh, 1994
- Nguyễn Văn Lộc, 1984
- Lê Thị Thanh, 1988
- Đỗ Mỹ Hiền, 1979
- Lương Viết Văn, 1983
- Đỗ Xuân Cường, 1996
- Giang Văn Ngã, 1986
- Nguyễn Văn Giang, 1982
- Nguyễn Hà Bảo Châu, 2002
- Mạc thị Quỳnh Anh, 1987
- Hồ Mạnh Cường, 1985
- Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, 1986
- Lý Thị Thanh Huyền, 1983
- Đặng Xuân Kiều Anh, 1998
- ĐỖ Lương Quỳnh Như, 1990
- Lê Phương Vy, 1984
- Hoàng Văn Tiến, 1991
- Nguyễn Thái Thanh Khương, 1990
- Trần Thị Dung, 1990
- Hồ Nguyễn Thanh Trúc, 1984
- Bùi Thị Kiệm, 1993
- Nguyễn Văn Tin, 1984
- Phạm Văn Bảo, 1980
- Mai Thị Thu Hà, 1983
- Phạm Quốc Bảo Hà, 2007
- Nguyễn Minh Đức, 1988
- Nguyễn Thị Phương Liên, 1997
- Bùi Thị Phương Thanh, 1985
- Lưu thị Cẩm Tú, 1986
- Mã Tố Bình, 1984
- Trần Hoàng Linh, 1989
- Nguyễn Đại Cương, 1983
- Cao Lê Đài Trang, 1990
- Đỗ Văn Tiến Đạt, 1986
- Nguyễn thị Ngọc Châu, 1980
- Đào Thị Trinh, 1991
- Trịnh thị Minh Ngọc, 1991
- Phan Thanh Tĩnh, 1974
- Phạm thị Bích Hậu, 1986
- Phạm Văn Tới, 1983
- Lê Bá Khánh Vũ, 1992
- Nguyễn Thế Hiệp, 1984
- Phạm Thuý Mượt, 1993
- Nguyễn Thị Trang, 1986
- Nguyễn Tuấn Dũng, 1984
- Nguyễn Thị Hương Lý, 1984
- Ngô Thanh Tùng, 1977
- Nguyễn Lương Thanh, 1980
- Trần Thị Thanh Hà, 1983
- Trịnh Thị Lan Anh, 1990
- Vũ Văn Anh, 1989
- Vương Thị Tuyết Hằng, 1980
- Từ Đỗ Vi Minh, 2007
- Trần Thanh Huy, 1989
- Nguyễn Thị Ngọc Trúc, 1986
- Đậu Minh Thọ, 1983
- Vũ Hương Linh, 2003
- Lê thị Hồng Hải, 1988
- Trịnh Thị Hải Yến, 1989
- Nguyễn Thị Hương, 1982
- Nguyễn Hoàng Uyển Dung, 1987
Quyết định số 264/QĐ-CTN ngày 22/02/2022
- Võ Thị Hoa Trinh, 1989
- Phạm Long Khánh, 1980
- Phạm Lê Gia Hân, 2013
- Phạm Lê Yến Nhi, 2015
- Phạm Gia Huy, 2020
- Vũ Ngọc Kim Phương, 1990
- Trần Vĩnh An, 1996
- Đinh Công Trực, 1998
- Nguyễn Huy Hồng, 1983
- Nguyễn Nhật Nam, 2008
- Nguyễn Ngọc Uyên Nhi, 2021
- Nguyễn Quang Hương Giang, 1982
- Phan Lê Minh Trâm, 1990
- Lâm Thị Chi, 1980
- Nguyễn Thanh Nhã, 1998
- Lê Trung Lai, 1999
- Nguyễn Tăng Minh, 1976
- Nguyễn Hoàng Phương Linh, 2006
- Trần Dương Minh, 2000
- Nguyễn Hà Anh, 2011
- Từ Đỗ Vĩ Khang, 2012
- Trần Minh Anh, 2018
- Trần Thiên An, 2018
- Đậu Minh Quang, 2019
- Đậu Tường Vy, 2017
Quyết định 10/QĐ-CTN ngày 05/01/2022 cho 01 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
1. Võ Chí Nhân (1984)
Quyết định 2448/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Lê Ngọc Hân - 2000
- Nguyễn Thị Hải - 1973
- Trương Yến Nhi - 1990
Quyết định 2449/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Nguyễn Như Anh - 1980
- Nguyễn Lê Đan Linh - 2008
- Nguyễn Lê Hà Mỹ - 2013
- Huỳnh Đức Anh Danh - 1973
- Nguyễn Lê Duệ Tiên - 1974
- Huỳnh Hạo Nhiên - 2005
- Huỳnh Đức Du Nhiên - 2008
- Huỳnh An Nhiên - 2010
- Nguyễn Khánh Tín - 1987
- PHạm Ngọc Thành - 1992
- Nguyễn Thị Ngọc Bích 1977
- Vũ Minh Nga - 1982
- Trần Thị Thu Phương - 1948
- Phan Mina - 1999
- Phan Daichi - 2000
- Lý Bảo Quốc - 1991
- Nguyễn Thị Thu Thảo - 1988
- Nguyễn Mạnh Tư - 1983
- Nguyễn Minh - 2013
- Nguyễn Tân - 2011
- Hồ Nguyên Bảo - 1988
- Võ Thành Đạt - 1993
- Võ Đỗ Minh Anh - 2019
- Phạm Trọng Khôi - 2019
- Phạm Trọng Hoàng - 2015
- Nguyễn Thị Minh Thuỷ - 1985
- Bùi Thị Thanh Trúc - 1967
- Võ Du Quý - 2000
- Nguyễn Nhân Tạo - 1973
- Nguyễn Lê Hoàng PHương - 2001
- Nguyễn Lê Hoàng Oanh -2001
- Đào Lê Anh - 1989
- Hoàng Ngọc Minh - 2013
- Huỳnh Thị Ngọc Hiền - 1985
- Nguyễn Đức Mẫn - 1984
- Tạ Thị Yến - 1984
- Nguyễn Hà Anh - 2016
- Nguyễn Hà Mỹ - 2014
- Nguyễn Tiến Minh - 2011
- Trần Thanh Tâm - 1985
- Phạm Lan Anh - 1979
- Lê Thị Thuy Duong - 1979
- Lê Huỳnh Anh Tú - 1989
- Nguyễn Duy Anh - 1972
- Võ Ngọc Thanh Thuý - 1990
- Phạm Đăng Khoa - 2014
- Phạm Kim Aí - 2011
- Nguyễn Sakura - 1995
- Roãn Chí Tâm - 1990
- Nguyễn Hoàng Quân - 1989
- Nguyễn Hồng Anh Tuấn - 1980
- Nguyễn Hồng Phương Anh - 2011
- Nguyễn Hồng Nguyên Anh - 2013
- Nguyễn Thị Tuyền - 1987
- Lưu Thị Thu Hiền - 1978
- Lôi Thị Ngọc Khanh - 1983
- Vũ Thị Ngọc Ánh - 1964
- Trần Thị Kim Tâm - 1994
- Phạm Tuấn Tú - 2017
- Phạm Vũ Bảo Trâm - 2008
- Thiều An Na - 2016
- Thiều An Di - 2014
- Mai Minh Khang - 2017
- Mai Minh An - 2020
- Nguyễn Đại Anh - 2018
- Wu Youxi - 2018
- Phạm Quốc Bảo Minh - 2012
- Nguyễn Kiến Minh - 2019
- Giang Kiện - 2016
- Lương Hoàng Dương - 2010
- Lương Hoàng Khánh Chi - 2013
- Nguyễn Vũ Mai Phương - 2012
- Trần Ngô Bảo Trân -2008
- Nguyễn Khánh My - 2018
- Nguyễn Khánh Thiên Mai - 2013
- Hoàng Thiên Ý - 2019
- Bùi Nguyễn Thảo Nguyên - 2009
- Bùi Tuấn Minh - 2011
- Phạm Gia Bảo - 2012
Quyết định 2286/QĐ-CTN ngày 13/12/2021 cho 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Phạm Thị Duyên - 1984
- Lê Quang Thái - 2020
- Nguyễn Thị Huyền Chi - 1961
- Tăng Lê Như Nguyệt - 1988
- Nguyễn Trần Mai Linh - 1994
- Nguyễn Thị Điểm - 1983
- Phạm Thị Thuỳ Linh - 1985
- Hoàng Minh Quang - 1986
- Hoàng Mai Chi - 2018
- Hoàng Minh Kiên - 2020
- A Thị Phương Linh - 1995
- Phạm Hoàng Trí Dũng - 1980
- Phạm Nguyễn Anh Thi - 2008
- Phạm Nguyễn Anh Khoa - 2011
- Hồ Sĩ Hạnh - 1977
- Nguyễn Thị Hồng Phúc - 1978
- Hồ Phúc Khang - 2018
- Hồ Mộc Miên - 2011
- Hồ Sĩ Phúc - 2007
- Lê Thu Thuỳ - 1981
- Văn Thị Tính - 1981
- Trần Thị Tiên Hài - 1959
- Trần Thị Ngọc Yến - 1975
- Võ Đăng Khoa - 1982
- Võ Akira - 2012
- Võ Maika - 2020
- Đào Thị Oanh - 1991
- Bùi Đỗ Khắc Tuấn Anh - 1993
- Bùi Đỗ Trúc Mỹ - 2020
- Trần Đức Thuận - 1986
- Doãn Trường Thi - 1986
- Lê Nguyễn Bảo Thư - 1996
- Đỗ Văn Chung - 1984
- Đỗ Thu Thảo - 2018
- Đỗ Đức Hiếu - 2015
- Nguyễn Thế Vinh - 2014
- Nguyễn Thế Khang - 2016
- Bùi Thu Hằng - 1983
- Phùng Đức Tuấn - 1980
- Phùng Kay - 2019
- Phùng Nana - 2012
- Nguyễn Thị Ngọc Trân - 1995
- Mã Thị Thu Hiền - 1977
Quyết định số 1975/QĐ-CTN và 1978/QĐ-CTN cho 17 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 11/11/2021.
Quyết định số 1975/QĐ-CTN:
- Lê Đỗ Thiên Hương - 1983
- Nguyễn Thị Thuỳ Lai - 1986
- Tạ Thị Thuý Liễu - 1987
- Đặng Việt Dũng - 1987
Quyết định số 1978/QĐ-CTN:
- Trần Thanh Phong - 1982
- Trần Thanh Hải - 1980
- Trần Hữu Sora - 2010
- Trần Mải - 2012
- Trần Haru - 2013
- Nguyễn Quốc Hi - 1993
- Vũ Việt Quang - 1993
- Phan Thị Kim Hải - 1983
- Nguyễn Thị Ngọc Trang - 1990
- Nguyễn Thị Minh Vân - 1983
- Nguyễn Đức Hiển - 1988
- Nguyễn Gia Linh - 2011
- Nguyễn Gia Hân - 2011
Quyết định số 1856/QĐ-CTN cho 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 22/10/2021:
- Bùi Văn Tới - 1984
- Ngô Thanh Xuân - 1988
- Bùi Nhật Nam - 2018
- Nguyễn Trung Quân - 1988
- Nguyễn Danh Nhật - 2019
- Nguyễn Thành Chung - 1979
- Nguyền Thành Thạch Anh - 2007
- Nguyễn Thành Bảo Anh - 2012
- Giang Đức Mạnh - 1989
- Trần Thuỳ Trang - 1985
- Trần Aima Tallal - 2017
- Lê Tuấn Phong - 1986
- Hoàng Văn Thường - 1990
- Bùi Thị Thu Hiền - 1982
- Nguyễn Thái Bình - 1983
- Nguyễn Thị Mỹ Hạnh - 1973
- Cao Thị Hoàng Oanh - 1981
- Trần Quốc Cường - 1982
- Trầm Nhật Minh Long - 2007
- Trầm Niên Như - 2010
- Nguyễn thị Truyền - 1990
- Nguyễn Hiếu Nghĩa - 1984
- Trần Trung Mẫn - 1983
- Trần Hà Linh - 2015
- Trần Hà Minh - 2017
- Trần Bảo Hà - 2012
- Đỗ Đăng Trúc - 1993
- Vương Ngọc Nga - 1983
- Trần Nguyễn Trúc Anh - 1983
- Trần Thành Hưng - 2006
- Huỳnh Thiên Thanh - 1989
- Võ Thị Trâm Anh - 1990
- Bùi Tuấn Kiệt - 2018
- Trần Đại Dương - 1984
- Trần Nhật Minh - 2016
- Trần Bảo Anh - 2018
- Đỗ Thị Hồng Hoa - 1985
- Trương Hoàng Anh - 1986
- Nguyễn Minh Anh - 2002
- Nguyễn Anh thư - 2005
- Phạm văn Tân - 1994
- Tạ thị Ngọc Thảo - 1979
- Nguyễn Thuỳ Dung - 1981
- Trần Hữu Nhân - 2012
- Trần Ngọc Qua - 2005
- Phạm Phú Duy - 1987
- Nguyễn Thị Hải Hà - 1978
- Phạm Phi Long - 1981
- Hoàng Hà Thuý - 1981
- Phạm Hoàng Thái An - 2008
- Phạm Hoàng Thái Linh - 2013
- Nguyễn Ngọc Hồng Ân - 2011
- Nguyễn Quan Chân - 2007
- Nguyễn Chân Thành - 2008
- Nguyễn Thanh Nhã - 1998
- Hoàng Việt hưng - 2006
- Trần Quang Thái - 1984
- Ngô Thị Minh Duyên - 1969
- Nguyễn Thị Thanh Thuý - 1975
- Lâm Phúc Duy - 1983
- Lâm Bích Trân - 2012
- Lâm Hoàng Minh - 2016
- Hoàng Thành Đồng - 1980
- Kim Ngọc Mai - 1981
- Hoàng Kim Ngân - 2012
- Hoàng Kim Hà - 2015
- Nguyễn Đức Lập - 1970
- Trần Tùng Như Mai - 1972
- Nguyễn Duy Kỳ - 2006
- Nguyễn Diệu Mỹ - 2003
- Đặng Bá Khôi - 1981
- Nguyễn Thị Ngọc Nhi - 1980
- Đặng Bá Bảo Trân - 2009
- Đặng Bá Bảo Hân - 2013
- Đặng Bá Khang - 2018
- Nguyễn Thị Kim Anh - 1988
- Đặng Thị Hồng Như - 1980
- Lê Phan Hoàng Bảo - 2007
- Trần Gia Khánh - 1982
- Trần Gia Huy - 2015
- Trần Gia Khải - 2018
- Lê Thanh Hải - 1987
- Trần Thị Ngọc Ánh - 1989
- Lê Ngọc Diệp - 2015
- Mai Gia Bảo - 1988
- Phạm thị Ngọc Huyền - 1997
- Nguyễn Nhật Gia Bảo - 2018
- Lê thị Thanh Trang - 1979
- Vương Tuyết Nhi - 2003
- Nguyễn Văn So - 1988
- Nguyễn Ngô Trúc Phương - 2017
- Huỳnh thị Hồng Yến - 1978
- Trịnh Thị Lan Hương - 1987
- Võ Trực Quân - 2012
- Đỗ Khải Đan - 2017
- Nguyễn Thu Hằng - 1991
- Nguyễn Minh Đức - 1986
- Nguyễn Minh Ý - 2017
- Nguyễn Diệu Vy - 2019
- Lê Quốc Dũng - 1987
- Nguyễn Như Cẩm Tú - 1987
- Nguyễn Lê Hoàng Yến - 1988
- Đoàn Quang Hùng - 1989
- Đào Thị Nguyệt - 1986
- Đoàn Quang Minh - 2015
- Đoàn Quang Hiếu - 2017
- Đào Vân Anh - 1984
- Nguyễn Tuấn Kiệt - 2009
- Nguyễn Mạnh Kiên - 2014
- Nguyễn Đình Minh - 1984
- Tống Phước Bác Nhã - 1984
- Nguyễn Đình Bảo Nhi - 2012
- Nguyễn Đình Đại - 2016
- Đỗ Ngọc Anh - 2007
- Nguyễn Như Thảo - 1995
- Vũ Thị Thanh Thảo - 1976
- Văng Vũ Nhật Khang - 2004
- Văng Vũ An Hy Phúc - 2006
- Văng Vũ Như Thảo - 2010
- Charles Henri Phi Kỳ Phong - 1983
- Ngô Văn Thành - 1980
- Huỳnh Lê Cẩm Giang - 1985
- Ngô Vũ Hoàng - 1987
- Lê Phước Hiệp - 1983
Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 09/01/2023 cho thôi quốc tịch đối với 125 công dân như sau:
1. Phạm Ngọc Đại - 1987
2. Phạm Thu Quỳnh Trâm - 1994
3. Phạm Thiên Ân - 2017
4. Phạm Ngọc Huyền My - 2020
5. Nguyễn Thị Thu Hồng - 1986
6. Nguyễn Hoàng Giang - 1978
7. Nguyễn Nhật Minh - 2007
8. Nguyễn Ái My - 2011
9. Trần Đăng Kha - 1988
10. Võ Thị Nhung - 1988
11. Trần Sera - 2019
12. Trương Duy Thanh - 1982
13. Trương Hoàng Thế Danh - 2011
14. Trương Bảo Uyên - 2015
15. Đào Phú Thọ - 1994
16. Lương Quốc Cường - 1985
17. Lương Ngọc Diệp - 2014
18. Lương Minh Khoa -2018
19. Lê Quang Thu - 1991
20. Lê Khắc Đương - 1984
21. Chu Thị Hương - 1984
22. Lê Châu Bảo Ngọc - 2012
23. Lê Châu Bảo An - 2015
24. Lê Văn Thạnh - 1967
25. Lê Nhật Tâm - 2008
26. Nguyễn Thị Thu Hà - 1977
27. Trần Quan Danh - 2007
28. Trần Duy Quang - 2013
29. Trần Minh Thư - 2017
30. Nguyễn Hoàng Dũng - 1992
31. Phan Thế Dương - 1983
32. Dương Hải Phượng - 1989
33. Phan Nhật My - 2017
34. Phan Nhật Vy - 2013
35. Thái Thị Ngọc Ân - 1990
36. Nguyễn Thị Thu - 1889
37. Nguyễn Thị Hường - 1992
38. Nguyễn Minh Trường - 1981
39. Trần Thu Thủy - 1986
40. Nguyễn Trần Minh Khánh - 2013
41. Nguyễn Trần Khánh My - 2018
42. Trần Thị Bích Hiệp - 1988
43. Trần Thị Tường Vân - 1991
44. Mai Tuệ An - 2020
45. Nguyễn Thanh Dũng - 1986
46. Nguyễn Ngọc Xuân Hy - 2014
47. Nguyễn Ngọc Ý An - 2017
48. Huỳnh Thanh Dương - 1981
49. Huỳnh Ngọc Châu - 2012
50. Huỳnh Minh - 2017
51. Huỳnh Khang - 2021
52. Trịnh Văn Hợp - 1993
53. Nguyễn Thị Bình - 1993
54. Trịnh Robert - 2019
55. Đinh Hải Thơ - 1990
56. Tống Thị Thêm - 1990
57. Phùng Lệ Thư - 1991
58. Nguyễn Đức Bình - 1993
59. Hoàng Thanh Dương - 1985
60. Đoàn Thị Thùy Dương - 1985
61. Hoàng Nhật Minh - 2014
62. Hoàng Thùy Minh - 2015
63. Đinh Thị Mỹ Tiến - 1994
64. Châu Thị Phương Xuân - 1987
65. Lại Thùy Linh - 1984
66. Huỳnh Thị Kim Ngân - 1992
67. Nguyễn Thị Liên - 1988
68. Huỳnh Hồng Thu - 1979
69. Bùi Nhật Quốc Hoàng - 1995
70. Sảm Quốc Hoa - 1978
71. Phạm Thanh Phương - 1997
72. Phạm Thanh Minh Jin - 2018
73. Phạm Minh Kai - 2019
74. Nguyễn Thị Tố Nga - 1984
75. Chu Văn Đạo - 1989
76. Đỗ Thị Thủy - 1992
77. Chu Gia Hưng - 2015
78. Chu Nhật Vy - 2017
79. Ngọ Hồng Vũ - 1987
80. Phan Mỹ Hương - 1990
81. Bùi Thị Diệu Thu - 1985
82. Lê Bùi Ngọc Linh - 2019
83. Nguyễn Thị Diễm My - 1990
84. Nguyễn Thị Ca - 1985
85. Phạm Thiên Long - 1982
86. Bùi Văn Việt - 1983
87. Bùi Thảo Linh - 2014
88. Bùi Bình Minh - 2016
89. Mai Văn Hoàng - 1974
90. Nguyễn Minh Phi - 2000
91. Trần Phạm Quang Minh - 1995
92. Cao Hoài Vũ - 1991
93. Nguyễn Đình Ngọc - 1969
94. Nguyễn Viết Nguyên - 1979
95. Nguyễn Viết Hoàng Ngân - 2010
96. Nguyễn Bảo Nhi - 2016
97. Nguyễn Viết Sơn - 2020
98. Vũ Bích Hồng - 1980
99. Lý Uyển Ký - 1969
100. Tạ Nguyễn Trường An - 2019
101. Nguyễn Phương Thi - 2000
102. Lê Phước Đại - 1987
103. Phạm Kim Ngân - 1987
104. Lê Nam Phương - 2015
105. Lê Phước Việt - 2017
106. Lê Phước Vinh - 2021
107. Hoàng Thị Hằng - 1980
108. Hoàng Ngọc Huyền Anh - 2004
109. Hoa Nguyễn Bạch Ngọc - 1989
110. Nguyễn Minh Anh - 2019
111. Chuang Tú Mỹ - 1988
112. Nguyễn Thị Bảo Tâm - 1993
113. Bùi Ngọc Ý Nhi - 1992
114. Đặng Lê Huyền Sương - 1996
115. Đặng Quang Huân - 1998
116. Nguyễn Quốc Thắng - 1985
117. Nguyễn Chính Huy - 2012
118. Nguyễn Minh Vân - 2014
119. Nguyễn Minh Châu 2015
120. Nguyễn Thị Thuấn - 1992
121. Phan Hồng Nhung - 1994
122. Nguyễn Thị Thùy Dương - 1989
123. Trần Trung Kiên - 1994
124. Lê Hoàng Sơn - 1993
125. Từ Thị Thanh Thúy - 1989
Quyết định số 361/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 cho thôi quốc tịch đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Đặng Kim Ngọc - 1985
2. Võ Tô Kim Thy - 1995
3. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 1988
4. Phạm Trung Hiếu - 1987
5. Phạm Trúc Phương - 2008
6. Hồ Quỳnh Như - 2015
7. Nguyễn Chiến - 1988
8. Nguyễn Trương Lương Thanh Huyền - 1983
9. Trần Lê Kiều My - 1994
10. Nguyễn Thị Mỹ Lợi - 1983
11. Phạm Văn Ngọ - 1978
12. Nguyễn Vương Mai Thy - 1990
13. Thiều Thăng Long - 1985
14. Đoàn Thị Phượng - 1985
15. Nguyễn Hoàng Cẩm Nhung - 1985
16. Nguyễn Quốc Định - 1983
17. Trần Thị Kim Ngân - 1985
18. Nguyễn Duy Anh - 1986
19. Nguyễn Mirei - 2019
20. Phạm Thanh Hoàng - 1990
21. Nguyễn Thị Phượng - 1990
22. Phạm Linh Đan - 2015
23. Phạm Minh Đan - 2021
24. Phạm Thị Hoa - 1991
25. Võ Nguyên Hiệp - 1990
26. Đặng Thị Quỳnh Trang - 1990
27. Trương Thị Phương Thu - 1982
28. Lê Nguyễn Minh Hiếu - 1987
29. Đặng Nguyễn Quang Thành - 1983
30. Phạm Trần Ngọc Thư - 1985
31. Nguyễn Minh Sơn - 1981
32. Lê Ngọc Hà - 1979
33. Võ Hà Trang - 1986
34. Phạm Nguyễn Tuấn Khoa - 1987
35. Võ Thiên Tuấn - 2003
36. Võ Hoàng Phương Uyên - 2001
37. Võ Thiên Phú - 1996
38. Tô Văn Ngọc - 1986
39. Phan Bích Ngân - 1990
40. Võ Thị Thanh Hoàng - 1969
41. Hồ Thị Nho - 1987
42. Đỗ Khánh Tùng - 1985
43. Hà Yến Ngọc - 1987
44. Đỗ Mộc Trà - 2017
45. Đỗ Nam Phong - 2018
46. Vũ Quang Minh - 1985
47. Phan Thị Tuyết Tâm - 1991
48. Liêu Bích Vân - 1985
49. Nguyễn Minh Trí - 2011
50. Nguyễn Nhật Huy - 1995
51. Nguyễn Anh Thiện - 2000
52. Nguyễn Thị Thanh Thúy - 1985
53. Trần Xuân Thái - 2016
54. Vũ Hoàng Điệp - 1980
55. Vũ Thanh Tâm - 2014
56. Vũ Thanh An - 2017
57. Nguyễn Văn Sáng - 1987
58. Nguyễn Trung Nhân - 1987
59. Nguyễn Thị Ngọc Xiêm - 1977
60. Trần Thanh Quốc Bảo - 2004
61. Trần Thanh Quốc Đạt - 2012
Quyết định số 365/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 cho thôi quốc tịch đối với 79 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Trần Thị Nam Phương - 1989
2. Ni Trần Kevin - 2019
3. Ni Trần Harry - 2021
4. Võ Hoài Thương - 1996
5. Võ Lương Quyền - 1987
6. Khổng Thanh Lâm - 1971
7. Võ Thị Tuyết Nhung - 1969
8. Khổng Mãn Chiêu - 2003
9. Khổng Vịnh Nhã - 2005
10. Bùi Thị Mai - 1986
11. Nguyễn Thị Oanh - 1987
12. Trần Bích Quỳnh - 1997
13. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 1990
14. Đoàn Thị Thúy - 1986
15. Nguyễn Ngọc Bảo Hân - 2011
16. Nguyễn Bảo Phúc - 2016
17. Nguyễn Thị Thương Huyền - 1988
18. Nguyễn Ngọc Bích Thạch - 1979
19. Lê Bảo Ngọc - 1981
20. Lê Huyền Bảo Tâm - 2022
21. Nguyễn Nhật Thăng - 1982
22. Nguyễn Khổng Tú - 2014
23. La Thị Ngọc Oanh - 1979
24. Ngô Nguyễn Ngọc Trâm - 1980
25. Đoàn Xuân Tiệp - 1989
26. Lê Thị Tú Anh - 1991
27. Lê Đức Thọ - 1985
28. Ngô Thị Bích Tuyền - 1985
29. Ngô Như An - 2019
30. Lê Thị Mỹ Linh - 1986
31. Nguyễn Phúc Đăng - 1990
32. Nguyễn Phan Thị Hoàng Hà - 1985
33. Huỳnh Thị Thanh Nguyệt - 1985
34. Trần Thị Kim Lan - 1967
35. Huỳnh Thanh Trúc - 1978
36. Nguyễn Huỳnh Bảo Trân - 2010
37. Nguyễn Huỳnh Anh - 2018
38. Phạm Lê Hải - 1978
39. Nguyễn Đức Dũng - 1980
40. Vũ Nguyễn Thùy Dương - 1985
41. Nguyễn Hideki - 2016
42. Nguyễn Masaki - 2021
43. Nguyễn Văn Đoàn - 1987
44. Đặng Thanh Huyền - 1987
45. Nguyễn Văn Quốc Bảo - 2013
46. Nguyễn Bảo Mai - 2015
47. Đặng Ngọc Việt - 1985
48. Đặng Mỹ Hà An - 2017
49. Đặng Gia Linh - 2021
50. Phạm Thái Dương - 1990
51. Phạm Lê Gia Bảo - 2017
52. Lê Thủy Tiên - 1998
53. Đặng Vũ Bảo - 1990
54. Đặng Ryusei - 2012
55. Đặng Ryuji - 2016
56. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 2000
57. Huỳnh Trần Phương Châu - 1990
58. Nguyễn Thị Lệ Châu - 1975
59. Nguyễn Thị Lan Anh - 2000
60. Nguyễn Ngọc Bảo Trân - 2020
61. Trần Ngọc Phước - 1974
62. Ngô Hải Âu - 1981
63. Ngô Bùi Khánh Nhi - 2009
64. Trần Đức Thành - 1980
65. Nguyễn Thị Hiệp - 1985
66. Trần Hisui - 2018
67. Lê Văn Chiến - 1978
68. Lê Nhật Minh Hùng - 2010
69. Lê Nhật Minh Hằng - 2014
70. Lê Nhật Thiên - 2021
71. Nguyễn Huy Hoàng - 1981
72. Nguyễn Huy Lâm - 2010
73. Hoàng Nguyên Quân - 1991
74. Lưu Thị Mơ - 1990
75. Lã Minh Tâm - 2017
76. Lã Anh Bình - 2022
77. Huỳnh Thanh Vĩ - 1985
78. Phan Thị Thiên Hương - 1993
79. Bùi Thu Hương - 1988
Quyết định số 427/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 05 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Sảm Trần Mỹ Kim - 2014
2. Huỳnh Thị Ngọc Thương - 1986
3. Trịnh Thị Kim Dân - 1999
4. Đinh Thu Hà - 1999
5. Lê Nguyễn Long Hồ - 1996
Quyết định số 431/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 04 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Nguyễn Thị Thanh Nhàn - 1989
2. Phạm Thị Hồng Lan - 1979
3. Trác Thuận Quân - 1988
4. Trác Chân Ái - 2020
Đề nghị anh/chị liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.
Liện hệ ĐSQ
- Địa chỉ: Tokyo, 151-0062, Shibuya-ku, Motoyoyogi-cho, 50-11
- Điện thoại: (813) 3466-3311; 3466-3313; 3466-3314.
- Hotline Bộ phận Lao động (Dành cho thực tập sinh, người lao động): +81-70-1479-6888
- Hotline Bộ phận Giáo dục (Dành cho sinh viên, nghiên cứu sinh): +81-80-4675-1987
- Hotline Bảo hộ công dân Việt Nam trong trường hợp khẩn cấp: +81-80-3590-9136
- Fax: +8133466-3312
- Email:
vietnamembassy-japan@vnembassy.jp (Thông tin chung)
vnconsular@vnembassy.jp (Thủ tục lãnh sự)
baohocongdan@vnembassy.jp (Hòm Mail Bảo hộ Công dân)