Lưu ý:
Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài sử dụng để đăng ký hộ tịch tại Việt Nam phải được dịch ra tiếng Việt và công chứng bản dịch hoặc chứng thực chữ ký người dịch theo quy định của pháp luật. (Theo khoản 3, điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 “Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch")
E - NHÓM THỦ TỤC LIÊN QUAN ĐẾN QUỐC TỊCH
I. THỦ TỤC SỐ 13: XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM
1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);
2/ Tờ khai:
Quét mã QR
hoặc truy cập đường link sau: https://forms.gle/nyLgPxksHTgypryZ8
Khai đầy đủ các mục theo hướng dẫn, in và ký tờ khai từ email đã đăng ký hoặc tải tại đây, khai trên máy tính, in ra, ký tên;
3/ Copy thẻ cư trú;
4/ Hộ chiếu/Chứng minh thư (bản gốc và bản sao);
5/ Ảnh chân dung 4 x 6 (chụp không quá 6 tháng, gồm 01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh nộp cùng hồ sơ để dán vào giấy xác nhận do Đại sứ quán cấp).
II. THỦ TỤC SỐ 14: XIN THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);
2/ Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam theo mẫu TP/QT-2020-ĐXTQT.1 (dành cho người từ 18 tuổi trở lên): 03 bản (tải tại đây); hoặc mẫu TP/QT-2020-ĐXTQT.2 (dành cho người dưới 18 tuổi): 03 bản (tải tại đây). Đối với người dưới 18 tuổi, thì phải có văn bản Thỏa thuận xin thôi quốc tịch cho con: 03 bản (tải tại đây); trẻ từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi, thì trẻ cũng phải ký vào đơn cùng với cha/mẹ.
3/ Tờ khai lý lịch (khai trên máy tính và in ra): 03 bản;
4/ Bản sao Giấy khai sinh (bản sao từ sổ gốc, dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng): 03 bản;
5/ Bản sao công chứng Hộ chiếu (trang 2, trang 3): 03 bản;
6/ Giấy thông báo của Sở Tư pháp địa phương của Nhật Bản đề nghị thôi quốc tịch Việt Nam có xác nhận con dấu của Bộ Ngoại giao NB: 01 bản chính và 02 bản copy; bản tự dịch theo mẫu (tải tại đây).
Lưu ý:
- Trường hợp ở mục 4/ và mục 5/ nếu nộp bản photocopy, cần xuất trình bản gốc/bản chính để đối chiếu.
- Công dân cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định để Đại sứ quán tiếp nhận, thụ lý giải quyết. Trong đó, cần hoàn thiện các thủ tục mục 6 trước khi nộp hồ sơ xin thôi quốc tịch, gồm: Hợp pháp hóa lãnh sự, xử lý dịch (bản dịch của công dân có tính tham khảo, trừ trường hợp công dân nộp bản dịch đã được công chứng), công chứng bản dịch. Nếu công dân có mong muốn Đại sứ quán hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ trước khi nộp, cần viết đơn gửi Đại sứ quán đề nghị hỗ trợ, nêu rõ những nội dung cần hỗ trợ (phí và lệ phí liên quan thực hiện theo quy định).
- Tất cả đơn và bản khai lý lịch đều phải ký trực tiếp, không sử dụng chữ ký sao chụp; điền rõ địa điểm (tên tỉnh, thành phố của Nhật Bản nơi cư trú của đương sự, hoặc Tokyo là nơi đến nộp hồ sơ tại Đại sứ quán) và ghi rõ ngày tháng năm làm văn bản.
- Người đề nghị được thôi quốc tịch Việt Nam cần ghi chính xác địa chỉ và số điện thoại liên lạc để cán bộ xử lý có thể liên hệ khi cần thiết. Trong thời gian chờ kết quả, nếu có thay đổi địa chỉ, số điện thoại thì cần thông báo lại cho Đại sứ quán.
III. NHẬN KẾT QUẢ THÔI QUỐC TỊCH
Khi nhận được thông báo của Đại sứ quán về việc công dân đã được Chủ tịch nước cho phép được thôi quốc tịch Việt Nam như đăng tại danh sách quyết định dưới đây (công dân đồng thời chủ động kiểm tra kết quả thôi quốc tịch trên website Văn phòng Chủ tịch nước: Quyết định (vpctn.gov.vn) hoặc website tra cứu văn bản pháp luật thuvienphapluat.vn), công dân trực tiếp đến Đại sứ quán hoặc gửi hồ sơ sau đây qua đường bưu điện:
1/ Phiếu đề nghị và thông tin liên hệ (tải tại đây);
2/ Bản gốc hộ chiếu Việt Nam, giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân Việt Nam (nếu có). Trước khi nộp lại hộ chiếu, giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân, người đề nghị nên chụp lại để lưu hồ sơ cá nhân vì các giấy tờ này có giá trị chứng minh nguồn gốc Việt Nam khi đề nghị cấp giấy miễn thị thực hoặc giấy xác nhận gốc Việt Nam sau này.
3/ Copy Quyết định thôi quốc tịch (download từ website Văn phòng Chủ tịch nước vpctn.gov.vn hoặc website tracứu văn bản pháp luật https://thuvienphapluat.vn/).
4/ Lệ phí thôi quốc tịch theo quy định.
Quyết định của Chủ tịch nước về Thôi Quốc tịch
Đề nghị anh/chị có tên trong những Quyết định sau đây liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.
Quyết định số 716/QĐ-CTN ngày 18/7/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1. |
Diệp Phạm Thiên Hương |
Sinh ngày: 23/02/1993 |
Tại:TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Diệp Hạ Linh |
Sinh ngày: 20/9/2022 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
3. |
Hà Việt Dũng |
Sinh ngày: 09/11/1993 |
Tại: Nam Định |
Giới tính: Nam |
Quyết định số 719/QĐ-CTN ngày 18/7/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1. |
Trương Thị Hằng |
Sinh ngày: 14/7/1979 |
Tại:Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Lê Hoàng |
Sinh ngày: 26/08/1999 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Lê Dũng |
Sinh ngày: 19/10/1985 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Thị Út Mai |
Sinh ngày: 06/02/1975 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
5. |
Hoàng Thị Trâm |
Sinh ngày: 20/02/1984 |
Tại: Quảng Nam |
Giới tính: Nữ |
6. |
Bùi Thị Phương Nhâm |
Sinh ngày: 26/8/1992 |
Tại: Hòa Bình |
Giới tính: Nữ |
7. |
Dương Nguyễn Ngọc Thi |
Sinh ngày: 15/01/2001 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
Quyết định số 609/QĐ-CTN ngày 26/06/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1.
|
Trương Trung Nghĩa |
Sinh năm: 1990 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nam |
2. |
Lương Thị Phương Lan |
Sinh năm: 1973 |
Tại: Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Xuân Thảo |
Sinh năm: 1991 |
Tại: Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
Quyết định số 516/QĐ-CTN ngày 18/06/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1.
|
Trần Thị Trang |
Sinh năm: 1990 |
Tại: Thanh Hoá |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Thị Như Quỳnh |
Sinh năm: 1987 |
Tại: Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
3. |
Lê Thị Kim Tiền |
Sinh năm: 1989 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Đỗ Thị Bạch Mai |
Sinh năm: 1977 |
Tại: Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Lê Trung Thuỵ Mai Vi |
Sinh năm: 1999 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
6. |
Lê Trung Thuỵ Mai An |
Sinh năm: 2002 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
7. |
Lê Trung Chí |
Sinh năm:2003 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
8. |
Lê Trung Dũng |
Sinh năm:2010 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Thế Quỳnh |
Sinh năm:1983 |
Tại: Lâm Đồng |
Giới tính:Nam |
10. |
Trần Thị Hương |
Sinh năm: 1984 |
Tại: Thanh Hoá |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Đăng Nhật |
Sinh năm: 2010 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính:Nam |
12. |
Nguyễn Bảo Minh |
Sinh năm: 2012 |
Tại: Tp.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Sinh năm:1985 |
Tại: Hải Dương |
Giới tính: Nam |
14. |
Nguyễn Hanami |
Sinh năm: 2015 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
15. |
Vũ Thị Anh |
Sinh năm: 1986 |
Tại: Bắc Ninh |
Giới tính:Nữ |
16. |
Nguyễn Thị Như Ý |
Sinh năm: 1989 |
Tại: Đồng Tháp |
Giới tính:Nữ |
17. |
Phạm Trung Đoàn |
Sinh năm: 1992 |
Tại: Thái Bình |
Giới tính: Nam |
18. |
Phạm Nhật Việt |
Sinh năm: 2017 |
Tại: Thái Bình |
Giới tính: Nam |
19. |
Phạm Nhật My |
Sinh năm: 2022 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
Quyết định số 507/QĐ-CTN ngày 18/06/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1. |
Phạm Hoàng Nguyên |
Sinh năm: 2001 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính:Nam |
2. |
Phạm Hoàng Tuyết Thảo |
Sinh năm: 2004 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính:Nữ |
3. |
Nguyễn Thị Minh Châu |
Sinh năm:1973 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính:Nữ |
4. |
Đỗ Huỳnh Minh Nguyệt |
Sinh năm:1989 |
Tại:Hậu Giang |
Giới tính:Nữ |
5. |
Đỗ Lưu Minh Nhật |
Sinh năm:2017 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính:Nam |
6. |
Trần Thị Mỹ Hương |
Sinh năm:1985 |
Tại: Khánh Hoà |
Giới tính:Nữ |
7. |
Dương Đắc Chí |
Sinh năm:1990 |
Tại:Bắc Giang |
Giới tính:Nam |
8. |
Trần Lan Vy |
Sinh năm:2019 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính:Nữ |
9. |
Lê Nguyễn Thảo My |
Sinh năm:1999 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính:Nữ |
10. |
Lầm Chính Pháp |
Sinh năm:1996 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính:Nam |
11. |
Nguyễn Bá Nguyên Quân |
Sinh năm: 2003 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
12. |
Nguyễn Bá Nguyên Minh |
Sinh năm: 2000 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
13. |
Lê Quang Phúc |
Sinh năm: 1981 |
Tại: Thừa Thiên Huế |
Giới tính:Nam |
14. |
Lê Phan Minh Thư |
Sinh năm: 2015 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
15. |
Võ Ánh Linh |
Sinh năm: 1975 |
Tại: Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Trần Võ Nhật Liên |
Sinh năm: 2005 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
17. |
Lê Nguyễn Hoàng My |
Sinh năm: 1996 |
Tại: Khánh Hoà |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Phúc Sơn |
Sinh năm:1972 |
Tại:Khánh Hoà |
Giới tính: Nam |
19. |
Nguyễn Ái Vân |
Sinh năm: 2008 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Minh Tân |
Sinh năm: 2005 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
21. |
Lê Thị Quỳnh Chiêu |
Sinh năm:1981 |
Tại: Quảng Ngãi |
Giới tính: Nữ |
22. |
Trần Anh Minh |
Sinh năm:2023 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
23. |
Lưu Tú Quỳnh |
Sinh năm: 2002 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
24. |
Lưu Thị Quỳnh Như |
Sinh năm: 2003 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
25. |
Vương Trung Kiên |
Sinh năm:1984 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính:Nam |
26. |
Vương Nhã Hy |
Sinh năm:2013 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
27. |
Vương Thành Cơ |
Sinh năm:2016 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
28. |
Vương Dụ Lâm |
Sinh năm:2019 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
29. |
Hồ Sỹ Huy |
Sinh năm: 1983 |
Tại: Bình Định |
Giới tính: Nam |
30. |
Hồ Sĩ Sam |
Sinh năm:2017 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
31. |
Hồ Nguyễn Lisa |
Sinh năm:2022 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
Quyết định số 456/QĐ-CTN ngày 28/05/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1. |
Đoàn Văn Tài |
Sinh năm: 1982 |
Tại: Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
2. |
Phạm Nguyễn Thuỳ Linh |
Sinh năm: 1987 |
Tại: Đồng Nai |
Giới tính:Nữ |
3. |
Đoàn Nguyên Huân |
Sinh năm: 2014 |
Tại:TP Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
4. |
Đoàn Nguyên Lâm |
Sinh năm: 2013 |
Tại: TP Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
5. |
Trần Anh Tuấn |
Sinh năm: 1987 |
Tại: Hải Dương |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Dương Bích Phụng |
Sinh năm: 1987 |
Tại: Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trần Ngọc Phương Thảo |
Sinh năm: 1980 |
Tại: Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
8. |
Nguyễn Thới Duy Thanh |
Sinh năm: 1986 |
Tại:Hậu Giang |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Văn Mạnh |
Sinh năm: 1990 |
Tại: Hải Dương |
Giới tính: Nam |
10. |
Trần Bình Nguyên |
Sinh năm: 1987 |
Tại: Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Thị Giáng Hương |
Sinh năm: 1988 |
Tại:Tp.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
12. |
Trần Anh Khoa |
Sinh năm: 2014 |
Tại:Tp.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
13. |
Trần Bá Khanh |
Sinh năm: 2019 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
14. |
Nguyễn Mai Trúc Quỳnh |
Sinh năm: 1992 |
Tại: Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Hoàng Thiên Ân |
Sinh năm: 2022 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
16. |
Ngô Thị Khánh Hương |
Sinh năm: 1991 |
Tại: Quảng Nam |
Giới tính: Nữ |
17. |
Phạm Misa |
Sinh năm: 2022 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Thanh Hải |
Sinh năm: 1985 |
Tại: Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
19. |
Nguyễn Thanh Thuỷ Tiên |
Sinh năm: 2011 |
Tại: Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Thanh Hải Duyên |
Sinh năm: 2011 |
Tại: Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
21. |
Trần Anh Tuấn |
Sinh năm: 1982 |
Tại: Quảng Ngãi |
Giới tính: Na, |
22. |
Trần Ngọc Minh Uyên |
Sinh năm: 2009 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
23. |
Trần Đức Trí |
Sinh năm: 2013 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
24. |
Hoàng Thị Yến |
Sinh năm: 1986 |
Tại: Lạng Sơn |
Giới tính: Nữ |
25. |
Trần Như Hiện |
Sinh năm: 1984 |
Tại:Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
26. |
Trần Danh Trí |
Sinh năm: 2014 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nam |
27. |
Trần An Huy |
Sinh năm: 2020 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
28. |
Nguyễn Thu Hương |
Sinh năm: 1988 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
29. |
Khuất Thị Thu Hương |
Sinh năm: 1994 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
30. |
Giang Thanh Mộc Trà |
Sinh năm: 2019 |
Tại:Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
31 |
Lương Thị Thuỳ Trang |
Sinh năm: 1993 |
Tại:Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
32. |
Lê Thị Thu Hà |
Sinh năm: 1993 |
Tại: Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
33. |
Trần Văn Phụng |
Sinh năm: 1990 |
Tại: Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nam |
34. |
Lê Thị Yến |
Sinh năm: 1991 |
Tại: Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
35. |
Phùng Thục Mai |
Sinh năm: 1990 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
36. |
Chun Weng Hong |
Sinh năm: 2017 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
37. |
Chun Chin Xing |
Sinh năm: 2021 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
38. |
Trần Phạm Phương Thuỳ |
Sinh năm: 2009 |
Tại:TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
39. |
Trương Thị Thảo |
Sinh năm: 1992 |
Tại: Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
40. |
Phạm Văn Cảnh |
Sinh năm: 1989 |
Tại: Thái Bình |
Giới tính: Nam |
41. |
Nguyễn Thị Cúc |
Sinh năm: 1993 |
Tại: Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
42 |
Trần Thị Minh Nguyệt |
Sinh năm: 1991 |
Tại: Ninh Bình |
Giới tính: Nữ |
43. |
Phùng Quốc Vương |
Sinh năm: 1987 |
Tại: Ninh Thuận |
Giới tính: Nam |
44. |
Phùng Nhật Minh |
Sinh năm: 2017 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
Quyết định số 291/QĐ-CTN ngày 28/03/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1. |
Trần Trang Vũ Hân |
Sinh năm: 2001 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Bùi Thị Đức Hạnh |
Sinh năm:1965 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính:Nữ |
3. |
Lê Thị Thu Hà |
Sinh năm: 1981 |
Tại: Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Lê Hà Thiên Lam |
Sinh năm: 2018 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
5. |
Lê Thị Tố Quyên |
Sinh năm: 1972 |
Tại: Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Sinh năm: 1975 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Hoàng Kim Sơn |
Sinh năm: 2021 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Anh My |
Sinh năm: 2000 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
9. |
Trần Việt Hà |
Sinh năm: 1991 |
Tại: Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
10. |
Đỗ Văn Thuần |
Sinh năm: 1990 |
Tại: Thái Bình |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Ý Nhi |
Sinh năm: 2001 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
12. |
Đặng Thị Minh Thảo |
Sinh năm: 1982 |
Tại: Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
13. |
Phan Đặng Quân |
Sinh năm:2010 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
14. |
Phan Đặng Nhật Minh |
Sinh năm: 2012 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
15. |
Phạm Thị Huệ |
Sinh năm: 1976 |
Tại: Khánh Hoà |
Giới tính: Nữ |
16. |
Trần Thị Ngọc Tuyết |
Sinh năm: 1997 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Thị Nữ |
Sinh năm: 1988 |
Tại: Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
18. |
Trần Bảo Phúc |
Sinh năm: 2021 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
19. |
Trần Bảo Long |
Sinh năm: 2019 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
20. |
Vương Quốc Việt |
Sinh năm: 1986 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nam |
21. |
Đoàn Thị Lý |
Sinh năm: 1992 |
Tại: Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
22. |
Vương Nhật Hoàng |
Sinh năm: 2021 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
23. |
Vương Nhật Nam |
Sinh năm: 2015 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nam |
24. |
Phạm Hải Hà |
Sinh năm: 1973 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nam |
25. |
Nguyễn Thị Hương |
Sinh năm: 1977 |
Tại: Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
26. |
Phạm Tùng Sơn |
Sinh năm: 2015 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
27. |
Phạm Xuân Nhi |
Sinh năm: 2013 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
28. |
Phạm Nguyễn Thục Uyên |
Sinh năm: 2003 |
Tại: Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
29. |
Trần Quốc Dũng |
Sinh năm: 1981 |
Tại: TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
30. |
Phan Nhựt Trường |
Sinh năm: 1992 |
Tại: Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
31 |
Nguyễn Công Kiên |
Sinh năm: 2023 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
32. |
Dương Nguyễn Anh Hiếu |
Sinh năm: 1985 |
Tại: Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
33. |
Phạm Minh Châu |
Sinh năm: 2016 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
34. |
Phạm Thanh Thảo |
Sinh năm: 2012 |
Tại: Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
35. |
Nguyễn Thị Thanh Thương |
Sinh năm: 1990 |
Tại: Bình Định |
Giới tính: Nữ |
36. |
Đặng Văn Tuân |
Sinh năm: 1986 |
Tại: Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
37. |
Đặng Minh Hiếu |
Sinh năm: 2014 |
Tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
38. |
Đặng Minh Anh |
Sinh năm: 2020 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
39. |
Trần Nhật Tiến |
Sinh năm: 1989 |
Tại: Quảng Ngãi |
Giới tính: Nam |
40. |
Lý Thị Lê |
Sinh năm: 1980 |
Tại: Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
41. |
Võ Đại Tùng |
Sinh năm: 1985 |
Tại: Bình Định |
Giới tính: Nam |
42 |
Võ Thị Diễm Hương |
Sinh năm: 2016 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
43. |
Võ Thị Diễm My |
Sinh năm: 2011 |
Tại: Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
44. |
Võ Minh Khang |
Sinh năm: 2020 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
45. |
Nguyễn Nhã Đan |
Sinh năm: 2022 |
Tại: Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
46. |
Võ Hồ Bảo Khanh |
Sinh năm: 1983 |
Tại: Bình Thuận |
Giới tính: |
47. |
Nguyễn Võ Khánh Thư |
Sinh năm: 2012
|
Tại: Nhật Bản |
Giới tính:Nữ
|
48. |
Nguyễn Võ Khánh An |
Sinh năm: 2015 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính:Nữ |
49. |
Nguyễn Minh Nhật |
Sinh năm: 2003 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính:Nam |
50. |
Trần Minh Triết |
Sinh năm: 2020 |
Tại:Nhật Bản |
Giới tính:Nam |
51. |
Ngô Thị Việt Hà |
Sinh năm:1989 |
Tại:Bình Định |
Giới tính:Nữ |
52. |
Phạm Quỳnh Anh |
Sinh năm:1991 |
Tại:Hà Nội |
Giới tính:Nữ |
53. |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
Sinh năm:1985 |
Tại:Đông Nai |
Giới tính:Nữ |
54. |
Hạ Thị Anh Đào |
Sinh năm:1969 |
Tại:TP Hồ Chí Minh |
Giới tính:Nữ |
55. |
Nguyễn Văn Nam |
Sinh năm:1991 |
Tại:Phú Thọ |
Giới tính:Nam |
56. |
Nguyễn Nhật Ánh |
Sinh năm:2020 |
Tại:Phú Thọ |
Giới tính:Nữ |
57. |
Phạm Văn Hưng |
Sinh năm:1985 |
Tại:Hải Dương |
Giới tính:Nam` |
Quyết định số 253/QĐ-CTN ngày 20/03/2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
1.
Nguyễn Duy Hậu, sinh năm 1992 tại Hải Phòng Giới tính: Nam
2.
Nguyễn Chí Công, sinh năm 1992 tại Vĩnh Long Giới tính Nam
3.
Ngô Thị Tuyết Phụng, sinh năm 1989 tại Bình Thuận Giới tính: Nữ
4.
Võ Thị Trà My, sinh năm 1991 tại Bình Định Giới tính: Nữ
5.
Khuất Ánh Sao, sinh năm 1991 tại Hà Nội Giới tính: Nam
6.
Bùi Quang Thái, sinh năm 1981 tại Bến Tre Giới tính: Nam
7.
Huỳnh Nam Kha, sinh năm 1989 tại Long An Giới tính: Nam
8.
Lê Trần Mỹ Linh, sinh năm 1991 tại Bình Thuận, Giới tính: Nữ
9.
Nguyễn Việt Thắng, sinh năm 1994 tại Sóc Trăng GIới tính: Nam
10.
Nguyễn Đặng Thuỷ, sinh năm 1976 tại Ninh Bình Giới tính: Nam
11.
Nguyễn Thị Hải Vân, sinh năm 1980 tại Hà Nội Giới tính:Nữ
12.
Nguyễn Đặng Nhật Huy, sinh năm 2006 tại Hà Nội Giới tính: Nam
13.
Nguyễn Đặng Hà Phương, sinh năm 2011 tại Hà Nội Giới tính: Nữ
14.
Nguyễn Thành Luân, sinh năm 1989 tại Khánh Hoà Giới tính Nam
15.
Lê Yến Nhi sinh năm 1993 tại Tp.Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
16.
Trần Anh Khôi, sinh năm 1987 tại Tiền Giang Giới tính: Nam
17.
Lê Minh Dương, sinh năm 1993 tại Hà Nội Giới tính: Nam
18.
Nguyễn Nhật Thuỷ, sinh năm1996 tại Nhật Bản. Giới tính: Nữ
19.
Trương Nguyễn Tường Vi, sinh năm 1985 tại Tp Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
20.
Phan Thị Nhàn, sinh năm 1979 tại Phú Yên. Giới tính: Nữ
21.
Phan Thanh Tú Anh, sinh năm 1982 tại Bến Tre. Giới tính: Nam
22.
Phan Thanh Tú Vi, sinh năm 2012 tại Tp Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
23.
Phan Thanh Tú Như, sinh năm 2014 tại Tp Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
24.
Lê Văn Quang, sinh năm 1987 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
25.
Lê Asaki, sinh năm 2020 tại Nhật Bản Giới tính:Nam
26.
Nguyễn Thị Huế, sinh năm 1984 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
27.
Nguyễn Thị Anh Đào, sinh năm 1975 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
28.
Đặng Thiệu Cương, sinh năm 1976 tại Tp Hồ Chí Minh Giới tính:Nam
29.
Đặng Tuấn Nguyên, sinh năm 2011 tại Nhật Bản Giới tính: Nam
30.
Đặng Tuấn Uy, sinh năm 2012 tại Nhật Bản. Giới tính: Nam
31.
Vũ Hoàng Uyên, sinh năm 1997 tại Nhật Bản. Giới tính: Nữ
32.
Hoàng Thị Thành, sinh năm 1990 tại Quảng Bình. Giới tính: Nữ
33.
Nguyễn Mai Anh, sinh năm 2022 tại Nhật Bản. Giới tính: Nữ
Quyết định số 90/QĐ-CTN ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1 |
1. Nguyễn Quỳnh Chi |
1993 |
Hà Nội |
Nữ |
2 |
2. Hà Lê Bích Thoả |
1993 |
Thừa Thiên Huế |
Nữ |
3 |
3. Nguyễn Thị Dung |
1976 |
Khánh Hoà |
Nữ |
4 |
4. Đinh Mai Phương Nguyên |
2005 |
Nhật Bản |
Nữ |
5 |
5. Lê Nguyên Thiên Kim |
2013 |
TP Hồ Chí Minh |
Nữ |
6 |
6. Lê Nguyên Thiên Lộc |
2009 |
TP Hồ Chí Minh |
Nam |
7 |
7. Đinh Thị Huyền Thu |
1988 |
Hồng Kông |
Nữ |
8 |
8. Nguyễn Thị Dung |
1994 |
Hà Tĩnh |
Nữ |
9 |
9. Nguyễn Thị Lan Hương |
1993 |
Quảng Ninh |
Nữ |
10 |
10. Phạm Thị Cúc |
1990 |
Thái Bình |
Nữ |
11 |
11. Trương Thanh Hậu |
1997 |
Đồng Nai |
Nữ |
12 |
12. Nguyễn Thị Phượng |
1989 |
Hải Phòng |
Nữ |
13 |
13. Lê Thị Lan |
1984 |
Thái Bình |
Nữ |
14 |
14. Lê Thuận Mười |
1987 |
Quảng Bình |
Nam |
15 |
15. Phạm Hồng Thái |
1991 |
Thái Nguyên |
Nam |
16 |
16. Nguyễn Tiến Huy |
1972 |
TP Hồ Chí Minh |
Nam |
17 |
17. Đinh Hà Duy Thuỳ |
1973 |
Long An |
Nữ |
18 |
18. Nguyễn Tiến Minh Duy |
2007 |
Nhật Bản |
Nam |
19 |
19. Nguyễn Duy Nhã Uyên |
2004 |
Nhật Bản |
Nữ |
20 |
20. Trần Nguyễn Kim Thảo |
1991 |
Quảng Ngãi |
Nữ |
21 |
21. Trương Khánh Bang |
1984 |
Cao Bằng |
Nam |
22 |
22. Trương Akira |
2019 |
Nhật Bản |
Nam |
23 |
23. Trương Anna |
2021 |
Nhật Bản |
Nữ |
24 |
24. Trương Thị Hường |
1970 |
Bình Thuận |
Nữ |
Quyết định số 1470/QĐ-CTN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1.
Nguyễn Ngọc Anh, sinh năm 1988 tại Lâm Đồng
2.
Đỗ Việt Dũng, sinh năm 1980 tại Lai Châu
3.
Đỗ Quỳnh Chi, sinh năm 2011 tại Phú Thọ
4.
Đỗ Nhật My, sinh năm 2017 tại Nhật Bản
5.
Đỗ Minh Khôi, sinh năm 2020 tại Nhật Bản;
6.
Hứa Thị Thu Hằng, sinh năm 1986 tại Yên Bái;
7.
Nguyễn Việt Thành, sinh năm 1985 tại Yên Bái;
8.
Nguyễn Diệp Anh, sinh năm 2011 tại Hà Nội;
9.
Nguyễn Việt Anh, sinh năm 2015 tại Hà Nội
10.
Nguyễn Tuấn Hải, sinh năm 1990 tại Lâm Đồng;
11.
Trương Thị Thu Trang, sinh năm 1985 tại Lào Cai
12.
Trần Bảo Trâm Anh, sinh năm 2014 tại Hà Nội;
13.
Bùi Đăng Tuyển, sinh năm 1987 tại Thái Bình;
14.
Phan Văn Thức, sinh năm 1991 tại Đăk Lăk
15.
Vũ Hoàng Linh, sinh năm 1994 tại Hà Nội;
16.
Trần Thị Huyền Linh, sinh năm 1983 tại An Giang;
17.
Trần Đăng Khoan, sinh năm 2011 tại An Giang;
18.
Nguyễn Ngọc Yến Thanh, sinh năm 1991, tại Tp.Hồ Chí Minh;
19.
Hà Ngọc Hiếu, sinh năm 1991, tại Thanh Hóa;
20.
Phạm Thị Mai Hương, sinh năm 1984 tại Hải Phòng;
21.
Phan Kiện Minh, sinh năm 2015 tại Nhật Bản;
22.
Phan Hoài Thiên Diệp, sinh năm 2012 tại Nhật Bản;
23.
Nguyễn Thị Quỳnh Anh, sinh năm 1986 tại Quảng Ninh;
24.
Nguyễn Phúc Bảo, sinh năm 2011 tại Quảng Ninh;
25.
Đào Thị Ngọc Nga, sinh năm 1986 tại Thái Nguyên;
26.
Ngô Thị Bích Thủy, sinh năm 1981 tại Hải Phòng;
27.
Nguyễn Thị Phượng, sinh năm 1991 tại Thái Bình;
28.
Võ Thị Thanh Nhàn, sinh năm 1985 tại Vĩnh Long;
29.
Nguyễn Thị Oanh, sinh năm 1992 tại Nghệ An;
30.
Phan Thúy Hằng, sinh năm 1992 tại Bến Tre;
31.
Lê Thị Bích Liễu, sinh năm 1989 tại Bình Thuận;
32.
Phạm Lê Uyển Nhã, sinh năm 2009 tại TP.Hồ Chí Minh;
33.
Nguyễn Thị Hải Anh, sinh năm 1985 tại Hải Dương;
34.
Lương Thị Thu Thảo, sinh năm 1985 tại Long An;
35.
Đỗ Ngọc Quyền, sinh năm 1990 tại Đồng Nai
36.
Đỗ Inori, sinh năm 2019 tại Nhật Bản
Quyết định số 1351/QĐ-CTN ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. |
Huỳnh Hitomi, sinh năm 2000 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Phương Thanh, sinh năm 1988 tại Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Thị Hải Yến, sinh năm 1984 tại Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
4. |
Đinh Aiko, sinh năm 2014 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
5. |
Đinh Gia Bảo, sinh năm 2015 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Tiến Thành, sinh năm 2004 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
7. |
Trần Thu Thảo, sinh năm 2003 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Khuất Đình Mạnh, sinh năm 1987 tại Phú Thọ |
Giới tính: Nam |
9. |
Khuất Nhật Minh, sinh năm 2016 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
10. |
Chu Thị Hường, sinh năm 1986 tại Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trần Minh Đức, sinh năm 2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
12. |
Trần Minh Ngọc Thảo, sinh năm 2013 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
13. |
Trần Minh Ngọc Hiếu, sinh năm 2017 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
14. |
Đặng Thị Thư, sinh năm 1988 tại Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
15. |
Lưu Sĩ Phú, sinh năm 1983 tại Đắk Lắk |
Giới tính: Nam |
16. |
Lưu Băng Giang, sinh năm 2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
17. |
Lưu Ánh Minh, sinh năm 2018 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
18. |
Trần Thị Bích Thủy, sinh năm 1984 tại Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
19. |
Nguyễn Trường Sang, sinh năm 1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
20. |
Nguyễn Hoàng Thiên Minh, sinh năm 2017 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Hoàng Trí Thiện, sinh năm 2020 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
22. |
Nguyễn Thị Nhung, sinh năm 1944 tại Quảng Ngãi |
Giới tính: Nữ |
23. |
Trần Văn Đức, sinh năm 1987 tại Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
24. |
Nguyễn Ngọc Gia Hân, sinh năm 1999 tại Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
25. |
Đỗ Quang Bảo Linh, sinh năm 1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
26. |
Chung Hải Nam, sinh năm 1994 tại Hà Nội |
Giới tính: Nam |
27. |
Ngô Thị Nhung, sinh năm 1983 tại Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Thị Kim Yến, sinh năm 1967 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
29. |
Điêu Gia Cát, sinh năm 2015 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
30. |
Đặng Thị Mười, sinh năm 1977 tại Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
31. |
Nguyễn Đăng Quý, sinh năm 1983 tại Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
32. |
Vũ Thị Hà Tuyên, sinh năm 1985 tại Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
33. |
Nguyễn Đăng Vũ Phong, sinh năm 2011 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
34. |
Nguyễn Đăng Khôi, sinh năm 2016 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
35. |
Trần Hoàng Nam, sinh năm 2018 tại Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
36. |
Trần Nhật Nam, sinh năm 2020 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
37. |
Nguyễn Thanh Minh, sinh năm 1983 tại Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
38. |
Nguyễn Ly Na, sinh năm 2014 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
39. |
Phạm Xuân Hòa, sinh năm 1991 tại Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
40. |
Phạm Như Ý, sinh năm 2018 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
41. |
Lương Quang Nhựt Trường, sinh năm 1990 tại Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
42. |
Đào Minh Nghĩa, sinh năm 1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
43. |
Võ Minh Hiếu, sinh năm 2000 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
Quyết định số 1216/QĐ-CTN ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. |
Trần Thị Phương Dung, sinh năm 1992 tại Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
2. |
Đoàn Trọng Nghĩa, sinh năm 2001 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
3. |
Trần Bá Nam, sinh năm 1992 tại Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Hoàng Thanh, sinh năm 1987 tại Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
5. |
Nguyễn Thái Sơn, sinh năm 1986 tại Thái Nguyên |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Anh Bảo Trâm, sinh năm 1989 tại Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
7. |
Thân Quang Dương, sinh năm 1993 tại Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
8. |
Đặng Quốc Tuấn, sinh năm 1990 tại Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
9. |
Lê Thị Thanh Hương, sinh năm 1990 tại Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Phú Khánh, sinh năm 1987 tại Hà Nội |
Giới tính: Nam |
11. |
Ngô Trường Long, sinh năm 1990 tại Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
12. |
Ngô Khang Nhân, sinh năm 2022 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
13. |
Nguyễn Huỳnh Nhật Yến, sinh năm 1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Lâm Gia Thuận, sinh năm 2007 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
15. |
Lâm Mẫn, sinh năm 2018 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Tiên Đàn, sinh năm1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
17. |
Lê Thanh Thụy Vi, sinh năm 1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Tuệ Lâm, sinh năm 2009 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
19. |
Nguyễn Tuệ Minh, sinh năm 2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
20. |
Nguyễn Huỳnh Thạch Vũ, sinh năm 1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Thị Phương, sinh năm 1983 tại Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
22. |
Lê Thanh Huyền, sinh năm 1991 tại Hà Nội
|
Giới tính: Nữ |
23. |
Trần Thị Hồng Chuyên, sinh năm 1991 tại Hà Nội
|
Giới tính: Nữ |
24. |
Lê Thị Thu Hiền, sinh năm 1992 tại Quảng Trị |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Mạnh Hùng, sinh năm 1987 tại Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Thùy Dương, sinh năm 2011 tại Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Hồng Anh, sinh năm 2015 tại Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Minh Châu, sinh năm 2022 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
29. |
Lê Thị Nụ, sinh năm 1989 tại Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
30. |
Trần Hồng Nhung, sinh năm 1993 tại Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
31. |
Đỗ Quyên, sinh năm 1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
32. |
Lê Ngọc Chương, sinh năm 1988 tại Bến Tre |
Giới tính: Nam |
33. |
Lê Đăng An, sinh năm 2020 tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam |
34. |
Lê Thị Quỳnh Trang, sinh năm 1988 tại Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
35. |
Bùi Thành Chung, sinh năm 1989 tại Hà Nội |
Giới tính: Nam |
36. |
Hoàng Diệu Linh, sinh năm 1989 tại Yên Bái |
Giới tính: Nữ |
37. |
Bùi Nhật Duy, sinh năm 2017 tại Hà Nội
|
Giới tính: Nam |
38. |
Lưu Thục Anh, sinh năm 1987 tại Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
39. |
Nguyễn Văn Toàn, sinh năm 1990 tại Trà Vinh |
Giới tính: Nam |
40. |
Nguyễn Ami, sinh năm 2021 tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ |
Quyết định số 1112/QĐ-CTN ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Đào Thị Yến Nhi, sinh năm 2007 tại Hải Phòng
2. Lê Trần Bảo Quân, sinh năm 1993 tại Thừa Thiên Huế
3. Lê Thái An, sinh năm 2022 tại Nhật Bản
4. Trần Thị Thu Thảo, sinh năm 1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh
5. Lê Trí Minh, sinh năm 1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh
6. Lê Thiên Bảo, sinh năm 2021 tại Nhật Bản
7. Lê Thiên Anh, sinh năm 2019 tại Nhật Bản
8. Võ Vương Toàn, sinh năm 1984 tại Tiền Giang
9. Võ Vương Anna, sinh năm 2020 tại Nhật Bản
10. Chu Nguyễn Phương Linh, sinh năm 1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh
11. Huỳnh Thị Kim Tín, sinh năm 1991 tại Bình Định
12. Đỗ Thị Xuân Hòa, sinh năm 1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh
13. Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh năm1987 tại Trà Vinh
14. Nguyễn Hữu Bằng, sinh năm 1986 tại Hải Phòng
15. Tống Thị Thu Hà, sinh năm 1988 tại Hải Phòng
16. Nguyễn Hà Chi Mai, sinh năm 2013 tại Hải Phòng
17. Đồng Văn Toàn, sinh năm 1991 tại Hải Phòng
18. Nguyễn Thị Dương, sinh năm 1988 tại Nghệ An
19. Nguyễn Thị Hồng Gấm, sinh năm 1992 tại Nghệ An
20. Nguyễn Cao Mỹ An, sinh năm2021 tại Nhật Bản
Quyết định số 1113/QĐ-CTN ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Phạm Ngọc Yến, sinh năm 1988 tại Bến Tre
2. Trần Thị Thanh Thảo, sinh năm 1987 tại Đồng Nai
3. Trần Anh Thư, sinh năm 1999 tại Nhật Bản
4. Trần Trung Tín, sinh năm 2002 tại Nhật Bản
5. Phạm Minh Hằng, sinh năm 2001 tại Hà Nội
6. Bùi Thảo Linh, sinh năm 2018 tại Nhật Bản
7. Bùi Nguyễn Ngọc Nhi, sinh năm 2013 tại Thái Bình
8. Nguyễn Văn Luật, sinh năm 1984 tại Ninh Bình
9. Nguyễn Phương Anh, sinh năm 2015 tại Hà Nội
10. Nguyễn Đông Hải, sinh năm 2012 tại Nhật Bản
11. Nguyễn Tùng Sơn, sinh năm 2022 tại Nhật Bản
12. Trần Hồng Dương, sinh năm 1979 tại Hà Nội
13. Trần Linh Hòa, sinh năm 1981 tại Hải Dương
14. Trần Tiến Như An, sinh năm 2014 tại Nhật Bản
15. Trần Tiến Yên Đăng, sinh năm 2008 tại Nhật Bản
16. Hồ Vũ Anh Hải, sinh năm 1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh
17. Đặng Xuân Kiều Châu, sinh năm 2003 tại Nhật Bản
18. Lương Văn Tây Xuân, sinh ngày 11/10/1997 tại Long An
19. Tô Thanh Kiệt, sinh năm 2000 tại Nhật Bản
20. Lê Thị Linh, sinh năm 1985 tại Bạc Liêu
21. Phan Thị Trang, sinh năm 1988 tại Bắc Giang
22. Kiều Bảo Anh, sinh năm 2018 tại Nhật Bản
23. Lê Văn Thắm, sinh năm 1989 tại Nghệ An
24. Trần Quý Hợi, sinh năm 1983 tại Bắc Giang
25. Trần Linh Hoa, sinh năm 2015 tại Nhật Bản
26. Nguyễn Phúc Thọ, sinh năm 1987 tại Bình Định
27. Phan Tuấn Hưng, sinh năm 1985 tại Thanh Hóa
28. Lê Thị Lan, sinh năm 1994 tại Phú Thọ
29. Phan Lê Bảo Khang, sinh năm 2020 tại Nhật Bản
30. Phan Lê Bảo Phong, sinh năm 2021 tại Nhật Bản
31. Lê Nguyễn Phương Anh, sinh năm 1991 tại Cà Mau
32. Phan Ngọc Nhi, sinh năm 2000 tại Nhật Bản
33. Phạm Thị Lan Phương, sinh năm 1991 tại Hà Nội
34. Trần Ngọc Thanh, sinh năm 1999 tại Nhật Bản
35. Trương Ngọc Yến, sinh năm 1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh
36. Mai Xuân Ngọc, sinh năm 1976 tại Khánh Hòa
37. Mai Vàng Hà Phương, sinh năm 2005 tại Nhật Bản
38. Nguyễn Thị Thu, sinh năm 1970 tại Đà Nẵng
Quyết định số 1068/QĐ-CTN ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Đỗ Thị Bích Liên, sinh năm 1985 tại Đồng Nai
2. Nguyễn Quốc Vũ, sinh năm 1992 tại Hà Tĩnh
3. Lê Văn Sơn, sinh năm 1985 tại Vĩnh Phúc
4. Nguyễn Thị Oanh, sinh năm 1989 tại Hà Tĩnh
5. Lê Trường Giang, sinh năm 2016 tại Hà Nội
6. Lê Thống, sinh năm 1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh
7. Lê Thị Vân Anh, sinh năm 1992 tại Đồng Nai
Quyết định số 968/QĐ-CTN ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh năm 1991 tại Hồng Kông
2. Tăng Minh Gia Phú, sinh năm 1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh năm 1984 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
4. Lê Ngọc Thiên Ân, sinh năm 2021 tại Nhật Bản
Quyết định số 915/QĐ-CTN ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1.
|
Lê Văn Hội, sinh năm 1989 tại Quảng Ngãi |
2.
|
Phạm Thị Thu Hiền, sinh năm 1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
3.
|
Hoàng Minh Đức, sinh năm 1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
4.
|
Huỳnh Nguyễn Ngọc Bích, sinh năm1983 tại Tây Ninh |
5.
|
Hoàng Đức Trí, sinh năm 2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
6.
|
Hoàng Ngọc Minh, sinh năm 2017 tại Nhật Bản |
7.
|
Hoàng Ngọc Anh, sinh năm 2020 tại Nhật Bản |
8.
|
Vương Thị Hằng, sinh năm 1989 tại Hà Nội |
9.
|
Lê Phương An, sinh năm2021 tại Nhật Bản |
10.
|
Đỗ Mạc Quý Hòa, sinh năm1993 tại Liên bang Nga |
11.
|
Huỳnh Thị Thu Kiều, sinh năm1992 tại Bình Định |
12.
|
Huỳnh May, sinh năm2019 tại Nhật Bản |
13.
|
Phạm Hải Đăng, sinh năm1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu |
14.
|
Nguyễn Hoàng My, sinh năm1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
15.
|
Huỳnh Phan Thanh Thanh, sinh năm1994 tại Đắk Lắk |
16.
|
Đinh Xuân Cường, sinh năm/1986 tại Hà Nội |
17.
|
Nguyễn Thị My, sinh năm1993 tại Vĩnh Phúc |
18.
|
Hồ Thiên Nga, sinh năm1991 tại Hà Nội |
19.
|
Lê Bảo Nam, sinh năm2013 tại Hà Nội |
20.
|
Hà Mạnh Kỳ, sinh năm1995 tại Phú Thọ |
21.
|
Đỗ Xuân Tháp, sinh năm1991 tại Hải Dương |
22.
|
Phan Hiển Triết, sinh năm1996 tại Đà Nẵng |
23.
|
Vương Thị Phượng, sinh năm1991 tại Hà Nội |
24.
|
Nguyễn Phước Hậu, sinh năm1983 tại Vĩnh Long |
25.
|
Nguyễn Thị Ngọc Châu, sinh năm1988 tại Long An |
26.
|
Nguyễn Phước An, sinh năm2018 tại Nhật Bản |
27.
|
Phạm Văn Sơn, sinh năm1976 tại Hà Nội |
28.
|
Trần Hồng Phúc, sinh năm1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
29.
|
Lê Thị Thanh Hòa, sinh năm1986 tại Vĩnh Phúc |
30.
|
Vương Thị Hoa, sinh năm1985 tại Hà Nội |
31.
|
Lương Hoán Lâm, sinh năm1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
32.
|
Nguyễn Thị Tình, sinh năm1988 tại Hà Nội |
33.
|
Phạm Thị Quỳnh, sinh năm1992 tại Hải Phòng |
34.
|
Lê Thị Liên, sinh năm1989 tại Hà Nội
|
35.
|
Nguyễn Ngọc Liễu, sinh năm1989 tại Tây Ninh |
36.
|
Nguyễn Sarah, sinh năm2019 tại Nhật Bản |
37.
|
Nguyễn Tuấn Minh, sinh năm2016 tại Nhật Bản |
38.
|
Nguyễn Mai Lan, sinh năm2014 tại Nhật Bản |
39.
|
Đặng Thị Diệu Tuyết, sinh năm1959 tại Thừa Thiên Huế |
40.
|
Nghiêm Quốc Hoài Minh, sinh năm1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
41.
|
Đặng Tuệ Nhi, sinh năm2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
42.
|
Đặng Minh Thiện, sinh năm2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
43.
|
Trần Diễm Hằng, sinh năm1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
44.
|
Bùi Hòa Đại Sĩ, sinh năm2000 tại Nhật Bản |
45.
|
Bùi Trần Khả Ái, sinh năm2007 tại Nhật Bản |
46.
|
Bùi Hòa Đại Dĩ, sinh năm2004 tại Nhật Bản |
47.
|
Trịnh Bảo Nhi, sinh năm2022 tại Nhật Bản |
48.
|
Nguyễn Thị Lan Ngọc, sinh năm1989 tại Quảng Ninh |
49.
|
Bùi Tiến Trường Giang, sinh năm2017 tại Nhật Bản |
50.
|
Nguyễn Hoàng Gia, sinh năm1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
51.
|
Nguyễn Quốc Huy, sinh năm1996 tại Hải Phòng |
52.
|
Nguyễn Hương Anh, sinh năm2000 tại Nhật Bản |
53.
|
Võ Thị Hoài An, sinh năm2015 tại Đà Nẵng |
54.
|
Vũ Văn Nguyên, sinh năm1984 tại Hải Dương |
55.
|
Vũ Minh Ngọc, sinh năm2015 tại Nhật Bản |
56.
|
Vũ Minh Triết, sinh năm2014 tại Hà Nội |
57.
|
Nguyễn Sơn Tùng, sinh năm1990 tại Hưng Yên |
58.
|
Nguyễn Hải Đăng, sinh năm2013 tại Hưng Yên |
59.
|
Nguyễn Minh Khang, sinh năm2020 tại Hưng Yên |
60.
|
Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh năm1990 tại Hưng Yên |
61.
|
Nguyễn Triệu Long, sinh năm1971 tại Khánh Hòa |
62.
|
Nguyễn Thị Ngọc Nhung, sinh năm1983 tại Vĩnh Phúc |
63.
|
Nguyễn Triệu Bảo Khang, sinh năm2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
64.
|
Nguyễn Triệu Bảo Khôi, sinh năm2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
65.
|
Võ Thị Mari, sinh năm1968 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
66.
|
Trần Gia Hi, sinh năm1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
67.
|
Trần Gia Bảo, sinh năm2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
68.
|
Võ Văn Đăng Khoa, sinh năm1991 tại Lâm Đồng |
69.
|
Trần Thị Tình, sinh năm1983 tại Phú Thọ |
70.
|
Lê Văn Nam, sinh năm1989 tại Quảng Trị |
71.
|
Lê Hà Phương, sinh năm2019 tại Nhật Bản |
72.
|
Mai Thị Phương Lam, sinh năm1985 tại Cần Thơ |
73.
|
Huỳnh Diệp Phước, sinh năm1990 tại Trà Vinh |
74.
|
Trương Thị Hương, sinh năm1985 tại Đồng Nai |
75.
|
Nguyễn Kiều Anh, sinh năm 1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
76.
|
Nguyễn Hà Anh, sinh năm1994 tại Hà Nội |
77.
|
Đồng Huy Hoàng, sinh năm1991 tại Hải Phòng |
78.
|
Đồng Đăng Khôi, sinh năm2020 tại Nhật Bản |
79.
|
Trần Xuân Vũ, sinh năm1976 tại Cần Thơ (cũ) |
80.
|
Trần Khánh Nam, sinh năm2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
81.
|
Trần Hồ Tuấn Dũng, sinh năm1987 tại Quảng Nam |
82.
|
Trần An Mai, sinh năm2019 tại Nhật Bản |
83.
|
Bùi Thị Liên, sinh năm1981 tại Hòa Bình |
84.
|
Đinh Thị Mỹ Hạnh, sinh năm2007 tại Hòa Bình |
85.
|
Vũ Bảo Duy, sinh năm2009 tại Hà Nội |
86.
|
Nguyễn Lệ Hà Thi, sinh năm1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 737/QĐ-CTN ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Trần Văn Hưng, sinh ngày 14/9/1985 tại Hà Nộ
2. Trần Nam, sinh ngày 11/01/2019 tại Nhật Bản
3. Trần Gia Ân, sinh ngày 13/6/2020 tại Nhật Bản
4. Nhiêu Kim Trang, sinh ngày 05/8/1989
5. Nguyễn Thành Luân, sinh ngày 02/4/1988
6. Nguyễn Thanh Vũ, sinh ngày 24/12/2003
7. Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 13/8/1979
8. Nguyễn Nhật Việt, sinh ngày 20/8/2005
9. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 29/6/1985
10. Nguyễn Tiến Đăng Khoa, sinh ngày 05/6/2014
11. Nguyễn Tiến Minh Anh, sinh ngày 30/10/2016
12. Nguyễn Ngọc Yên, sinh ngày 25/11/2019
13. Lê Đình Anh Minh, sinh ngày 29/02/2004
14. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 15/8/1980
15. Phạm Nhật Nam, sinh ngày 28/3/2005
16. Phạm Nguyễn Phương Vi, sinh ngày 04/7/2008
Quyết định số 625/QĐ-CTN ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Nguyễn Ngọc Dũng, 1989
2. Nguyễn Ngọc Thiên Minh, 2019
3. Nguyễn Văn Dương, 1985
4. Nguyễn Tuấn Anh, 2011
5. Nguyễn Xuân Trường, 1983
6. Phạm Thị Hiền, 1987
7. Nguyễn Minh Châu, 2018
8. Nguyễn Văn Điệp, 1983
9. Nguyễn Ngọc Thanh Trúc, 2013
10. Nguyễn Minh Khôi, 2018
11. Ngô Thị Quỳnh Hoa, 1990
12. Nguyễn Thị Mỹ Huyền, 1986
13. Tắc Thị Ngọc Trinh, 1990
Quyết định số 571/QĐ-CTN ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch đối với công dân Việt Nam hiện cư trú tại Nhật Bản
1. Đào Ngọc Uyên, sinh năm 1996
2. Lương Thị Thu Hiền, sinh năm 1985
3. Đỗ Văn Bắc, 1983
4. Đỗ Vương Kim Châu, 2012
5. Đỗ Vương Châu Anh, 2016
6. Đỗ Nam, 2020
7. Trần Thảo My, 2001
8. Nguyễn Thị Tuyết, 1975
9. Phạm Hồng Thái, 1987
10. Phạm Gia Phương, 2015
11. Phạm Phương Chi, 2018
12. Phạm Hải Đăng, 2021
13. Trần Văn Phong, 1989
14. Trần Dương, 2020
15. Đặng Minh Huyền, 1990
16. Lê Hoàng Đảo, 1983
17. Lê Kenichi, 2015
18. Lê Akihiro, 2017
19. Lê Sana, 2019
20. Lê Hoàng Đinh, 1981
21. Lê Hoàng Đạt, 1989
22. Trần Anh Khoa, 1986
23. Trần Anna, 2019
24. Trần Annie, 2021
25. Ngô Thị Thu Hằng, 1990
26. Hoàng Huyền Anh, 2018
27. Huỳnh Ngọc Ân, 1988
28. Giang Nhạn Dung, 1987
29. Trương Vĩnh Trường Duy, 1980
30. Phan Thị Thanh Huyền, 1982
31. Trương Phan Thanh Lĩnh, 2017
32. Trương Phan Thanh Phong, 2019
33. Mai Thanh Phong, 1986
34. Mai Phú Thiện, 2015
35. Đặng Thị Loan, 1988
36. Lê Nhật Nam, 2016
37. Lê Minh Khôi, 2021
38. Ngô Văn Thấm, 1990
39. Ngô Nhật Minh, 2020
40. Đinh Văn Kỳ, 1999
41. Nguyễn Phan Hoàng Duy, 1989
42. Nguyễn Ngọc Thảo Vy, 2000
43. Dương Thúy Liễu, 1973
44. Phạm Hải Triều, 1972
Quyết định số 427/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 05 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Sảm Trần Mỹ Kim - 2014
2. Huỳnh Thị Ngọc Thương - 1986
3. Trịnh Thị Kim Dân - 1999
4. Đinh Thu Hà - 1999
5. Lê Nguyễn Long Hồ - 1996
Quyết định số 431/QĐ-CTN ngày 05/05/2023 cho thôi quốc tịch đối với 04 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Nguyễn Thị Thanh Nhàn - 1989
2. Phạm Thị Hồng Lan - 1979
3. Trác Thuận Quân - 1988
4. Trác Chân Ái - 2020
Quyết định số 365/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 cho thôi quốc tịch đối với 79 công dân đang cư trú tại Nhật Bản như sau:
1. Trần Thị Nam Phương - 1989
2. Ni Trần Kevin - 2019
3. Ni Trần Harry - 2021
4. Võ Hoài Thương - 1996
5. Võ Lương Quyền - 1987
6. Khổng Thanh Lâm - 1971
7. Võ Thị Tuyết Nhung - 1969
8. Khổng Mãn Chiêu - 2003
9. Khổng Vịnh Nhã - 2005
10. Bùi Thị Mai - 1986
11. Nguyễn Thị Oanh - 1987
12. Trần Bích Quỳnh - 1997
13. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 1990
14. Đoàn Thị Thúy - 1986
15. Nguyễn Ngọc Bảo Hân - 2011
16. Nguyễn Bảo Phúc - 2016
17. Nguyễn Thị Thương Huyền - 1988
18. Nguyễn Ngọc Bích Thạch - 1979
19. Lê Bảo Ngọc - 1981
20. Lê Huyền Bảo Tâm - 2022
21. Nguyễn Nhật Thăng - 1982
22. Nguyễn Khổng Tú - 2014
23. La Thị Ngọc Oanh - 1979
24. Ngô Nguyễn Ngọc Trâm - 1980
25. Đoàn Xuân Tiệp - 1989
26. Lê Thị Tú Anh - 1991
27. Lê Đức Thọ - 1985
28. Ngô Thị Bích Tuyền - 1985
29. Ngô Như An - 2019
30. Lê Thị Mỹ Linh - 1986
31. Nguyễn Phúc Đăng - 1990
32. Nguyễn Phan Thị Hoàng Hà - 1985
33. Huỳnh Thị Thanh Nguyệt - 1985
34. Trần Thị Kim Lan - 1967
35. Huỳnh Thanh Trúc - 1978
36. Nguyễn Huỳnh Bảo Trân - 2010
37. Nguyễn Huỳnh Anh - 2018
38. Phạm Lê Hải - 1978
39. Nguyễn Đức Dũng - 1980
40. Vũ Nguyễn Thùy Dương - 1985
41. Nguyễn Hideki - 2016
42. Nguyễn Masaki - 2021
43. Nguyễn Văn Đoàn - 1987
44. Đặng Thanh Huyền - 1987
45. Nguyễn Văn Quốc Bảo - 2013
46. Nguyễn Bảo Mai - 2015
47. Đặng Ngọc Việt - 1985
48. Đặng Mỹ Hà An - 2017
49. Đặng Gia Linh - 2021
50. Phạm Thái Dương - 1990
51. Phạm Lê Gia Bảo - 2017
52. Lê Thủy Tiên - 1998
53. Đặng Vũ Bảo - 1990
54. Đặng Ryusei - 2012
55. Đặng Ryuji - 2016
56. Nguyễn Thị Ngọc Mai - 2000
57. Huỳnh Trần Phương Châu - 1990
58. Nguyễn Thị Lệ Châu - 1975
59. Nguyễn Thị Lan Anh - 2000
60. Nguyễn Ngọc Bảo Trân - 2020
61. Trần Ngọc Phước - 1974
62. Ngô Hải Âu - 1981
63. Ngô Bùi Khánh Nhi - 2009
64. Trần Đức Thành - 1980
65. Nguyễn Thị Hiệp - 1985
66. Trần Hisui - 2018
67. Lê Văn Chiến - 1978
68. Lê Nhật Minh Hùng - 2010
69. Lê Nhật Minh Hằng - 2014
70. Lê Nhật Thiên - 2021
71. Nguyễn Huy Hoàng - 1981
72. Nguyễn Huy Lâm - 2010
73. Hoàng Nguyên Quân - 1991
74. Lưu Thị Mơ - 1990
75. Lã Minh Tâm - 2017
76. Lã Anh Bình - 2022
77. Huỳnh Thanh Vĩ - 1985
78. Phan Thị Thiên Hương - 1993
79. Bùi Thu Hương - 1988
Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 09/01/2023 cho thôi quốc tịch đối với 125 công dân như sau:
1. Phạm Ngọc Đại - 1987
2. Phạm Thu Quỳnh Trâm - 1994
3. Phạm Thiên Ân - 2017
4. Phạm Ngọc Huyền My - 2020
5. Nguyễn Thị Thu Hồng - 1986
6. Nguyễn Hoàng Giang - 1978
7. Nguyễn Nhật Minh - 2007
8. Nguyễn Ái My - 2011
9. Trần Đăng Kha - 1988
10. Võ Thị Nhung - 1988
11. Trần Sera - 2019
12. Trương Duy Thanh - 1982
13. Trương Hoàng Thế Danh - 2011
14. Trương Bảo Uyên - 2015
15. Đào Phú Thọ - 1994
16. Lương Quốc Cường - 1985
17. Lương Ngọc Diệp - 2014
18. Lương Minh Khoa -2018
19. Lê Quang Thu - 1991
20. Lê Khắc Đương - 1984
21. Chu Thị Hương - 1984
22. Lê Châu Bảo Ngọc - 2012
23. Lê Châu Bảo An - 2015
24. Lê Văn Thạnh - 1967
25. Lê Nhật Tâm - 2008
26. Nguyễn Thị Thu Hà - 1977
27. Trần Quan Danh - 2007
28. Trần Duy Quang - 2013
29. Trần Minh Thư - 2017
30. Nguyễn Hoàng Dũng - 1992
31. Phan Thế Dương - 1983
32. Dương Hải Phượng - 1989
33. Phan Nhật My - 2017
34. Phan Nhật Vy - 2013
35. Thái Thị Ngọc Ân - 1990
36. Nguyễn Thị Thu - 1889
37. Nguyễn Thị Hường - 1992
38. Nguyễn Minh Trường - 1981
39. Trần Thu Thủy - 1986
40. Nguyễn Trần Minh Khánh - 2013
41. Nguyễn Trần Khánh My - 2018
42. Trần Thị Bích Hiệp - 1988
43. Trần Thị Tường Vân - 1991
44. Mai Tuệ An - 2020
45. Nguyễn Thanh Dũng - 1986
46. Nguyễn Ngọc Xuân Hy - 2014
47. Nguyễn Ngọc Ý An - 2017
48. Huỳnh Thanh Dương - 1981
49. Huỳnh Ngọc Châu - 2012
50. Huỳnh Minh - 2017
51. Huỳnh Khang - 2021
52. Trịnh Văn Hợp - 1993
53. Nguyễn Thị Bình - 1993
54. Trịnh Robert - 2019
55. Đinh Hải Thơ - 1990
56. Tống Thị Thêm - 1990
57. Phùng Lệ Thư - 1991
58. Nguyễn Đức Bình - 1993
59. Hoàng Thanh Dương - 1985
60. Đoàn Thị Thùy Dương - 1985
61. Hoàng Nhật Minh - 2014
62. Hoàng Thùy Minh - 2015
63. Đinh Thị Mỹ Tiến - 1994
64. Châu Thị Phương Xuân - 1987
65. Lại Thùy Linh - 1984
66. Huỳnh Thị Kim Ngân - 1992
67. Nguyễn Thị Liên - 1988
68. Huỳnh Hồng Thu - 1979
69. Bùi Nhật Quốc Hoàng - 1995
70. Sảm Quốc Hoa - 1978
71. Phạm Thanh Phương - 1997
72. Phạm Thanh Minh Jin - 2018
73. Phạm Minh Kai - 2019
74. Nguyễn Thị Tố Nga - 1984
75. Chu Văn Đạo - 1989
76. Đỗ Thị Thủy - 1992
77. Chu Gia Hưng - 2015
78. Chu Nhật Vy - 2017
79. Ngọ Hồng Vũ - 1987
80. Phan Mỹ Hương - 1990
81. Bùi Thị Diệu Thu - 1985
82. Lê Bùi Ngọc Linh - 2019
83. Nguyễn Thị Diễm My - 1990
84. Nguyễn Thị Ca - 1985
85. Phạm Thiên Long - 1982
86. Bùi Văn Việt - 1983
87. Bùi Thảo Linh - 2014
88. Bùi Bình Minh - 2016
89. Mai Văn Hoàng - 1974
90. Nguyễn Minh Phi - 2000
91. Trần Phạm Quang Minh - 1995
92. Cao Hoài Vũ - 1991
93. Nguyễn Đình Ngọc - 1969
94. Nguyễn Viết Nguyên - 1979
95. Nguyễn Viết Hoàng Ngân - 2010
96. Nguyễn Bảo Nhi - 2016
97. Nguyễn Viết Sơn - 2020
98. Vũ Bích Hồng - 1980
99. Lý Uyển Ký - 1969
100. Tạ Nguyễn Trường An - 2019
101. Nguyễn Phương Thi - 2000
102. Lê Phước Đại - 1987
103. Phạm Kim Ngân - 1987
104. Lê Nam Phương - 2015
105. Lê Phước Việt - 2017
106. Lê Phước Vinh - 2021
107. Hoàng Thị Hằng - 1980
108. Hoàng Ngọc Huyền Anh - 2004
109. Hoa Nguyễn Bạch Ngọc - 1989
110. Nguyễn Minh Anh - 2019
111. Chuang Tú Mỹ - 1988
112. Nguyễn Thị Bảo Tâm - 1993
113. Bùi Ngọc Ý Nhi - 1992
114. Đặng Lê Huyền Sương - 1996
115. Đặng Quang Huân - 1998
116. Nguyễn Quốc Thắng - 1985
117. Nguyễn Chính Huy - 2012
118. Nguyễn Minh Vân - 2014
119. Nguyễn Minh Châu 2015
120. Nguyễn Thị Thuấn - 1992
121. Phan Hồng Nhung - 1994
122. Nguyễn Thị Thùy Dương - 1989
123. Trần Trung Kiên - 1994
124. Lê Hoàng Sơn - 1993
125. Từ Thị Thanh Thúy - 1989
Quyết định 834/QĐ-CTN ngày 25/07/2022 cho 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Nguyễn Thị Oanh, 1994
- Nguyễn Văn Lộc, 1984
- Lê Thị Thanh, 1988
- Đỗ Mỹ Hiền, 1979
- Lương Viết Văn, 1983
- Đỗ Xuân Cường, 1996
- Giang Văn Ngã, 1986
- Nguyễn Văn Giang, 1982
- Nguyễn Hà Bảo Châu, 2002
- Mạc thị Quỳnh Anh, 1987
- Hồ Mạnh Cường, 1985
- Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, 1986
- Lý Thị Thanh Huyền, 1983
- Đặng Xuân Kiều Anh, 1998
- ĐỖ Lương Quỳnh Như, 1990
- Lê Phương Vy, 1984
- Hoàng Văn Tiến, 1991
- Nguyễn Thái Thanh Khương, 1990
- Trần Thị Dung, 1990
- Hồ Nguyễn Thanh Trúc, 1984
- Bùi Thị Kiệm, 1993
- Nguyễn Văn Tin, 1984
- Phạm Văn Bảo, 1980
- Mai Thị Thu Hà, 1983
- Phạm Quốc Bảo Hà, 2007
- Nguyễn Minh Đức, 1988
- Nguyễn Thị Phương Liên, 1997
- Bùi Thị Phương Thanh, 1985
- Lưu thị Cẩm Tú, 1986
- Mã Tố Bình, 1984
- Trần Hoàng Linh, 1989
- Nguyễn Đại Cương, 1983
- Cao Lê Đài Trang, 1990
- Đỗ Văn Tiến Đạt, 1986
- Nguyễn thị Ngọc Châu, 1980
- Đào Thị Trinh, 1991
- Trịnh thị Minh Ngọc, 1991
- Phan Thanh Tĩnh, 1974
- Phạm thị Bích Hậu, 1986
- Phạm Văn Tới, 1983
- Lê Bá Khánh Vũ, 1992
- Nguyễn Thế Hiệp, 1984
- Phạm Thuý Mượt, 1993
- Nguyễn Thị Trang, 1986
- Nguyễn Tuấn Dũng, 1984
- Nguyễn Thị Hương Lý, 1984
- Ngô Thanh Tùng, 1977
- Nguyễn Lương Thanh, 1980
- Trần Thị Thanh Hà, 1983
- Trịnh Thị Lan Anh, 1990
- Vũ Văn Anh, 1989
- Vương Thị Tuyết Hằng, 1980
- Từ Đỗ Vi Minh, 2007
- Trần Thanh Huy, 1989
- Nguyễn Thị Ngọc Trúc, 1986
- Đậu Minh Thọ, 1983
- Vũ Hương Linh, 2003
- Lê thị Hồng Hải, 1988
- Trịnh Thị Hải Yến, 1989
- Nguyễn Thị Hương, 1982
- Nguyễn Hoàng Uyển Dung, 1987
Quyết định số 264/QĐ-CTN ngày 22/02/2022
- Võ Thị Hoa Trinh, 1989
- Phạm Long Khánh, 1980
- Phạm Lê Gia Hân, 2013
- Phạm Lê Yến Nhi, 2015
- Phạm Gia Huy, 2020
- Vũ Ngọc Kim Phương, 1990
- Trần Vĩnh An, 1996
- Đinh Công Trực, 1998
- Nguyễn Huy Hồng, 1983
- Nguyễn Nhật Nam, 2008
- Nguyễn Ngọc Uyên Nhi, 2021
- Nguyễn Quang Hương Giang, 1982
- Phan Lê Minh Trâm, 1990
- Lâm Thị Chi, 1980
- Nguyễn Thanh Nhã, 1998
- Lê Trung Lai, 1999
- Nguyễn Tăng Minh, 1976
- Nguyễn Hoàng Phương Linh, 2006
- Trần Dương Minh, 2000
- Nguyễn Hà Anh, 2011
- Từ Đỗ Vĩ Khang, 2012
- Trần Minh Anh, 2018
- Trần Thiên An, 2018
- Đậu Minh Quang, 2019
- Đậu Tường Vy, 2017
Quyết định 120/QĐ-CTN ngày 21/01/2022 cho 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
1. |
Lê Kim Gia Hân, sinh năm 2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Văn Dũng Em, sinh năm 1981 tại Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Chí Đạt, sinh năm 2015 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Chí Cường, sinh năm 2011 tại Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
5. |
Đỗ An Nhiên, sinh năm 2019 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
6. |
Đặng Ken, sinh năm 2017 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
7. |
Nguyễn Thanh Duy, sinh năm 2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Quan Huy, sinh năm 2015 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
9. |
Hoàng Miyauchi Kouta, sinh năm 2014 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
10. |
Nguyễn Thị Châu Trúc, sinh năm 1987 tại Bình Định |
Giới tính: Nữ |
11. |
Phạm Gia Huy, sinh năm 1997 tại Quảng Ngãi |
Giới tính: Nam |
12. |
Trần Nguyễn Bích Thiên Hương, sinh năm 1985 tại Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
13. |
Hồ Quang Bách, sinh năm 1988 tại Hà Nội |
Giới tính: Nam |
14. |
Trần Quốc Hải, sinh năm 1981 tại Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
15. |
Trần Quốc Trường, sinh năm 2019 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
16. |
Nguyễn Ngọc Thanh Tâm, sinh năm 1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Thị Bé, sinh năm 1992 tại Phú Yên |
Giới tính: Nữ |
18. |
Võ Thị Hồng Nhung, sinh năm 1974 tại Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
19. |
Ngô Nguyễn Đức Lâm, sinh năm 1981 tại Khánh Hòa |
Giới tính: Nam |
20. |
Ngô Lê Nhật Nam, sinh ngày 05/5/2012 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
21. |
Ngô Lê Yến Nhi, sinh năm 2016 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
22. |
Lê Trường Chinh, sinh năm 1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
23. |
Bùi Thế Anh, sinh năm 1981 tại Thái Bình |
Giới tính: Nam |
24. |
Bùi Lan Thanh, sinh năm 1990 tại Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
25. |
Phạm Anh Quốc, sinh năm 1992 tại Hà Nội |
Giới tính: Nam |
26. |
Tăng Tấn Thiện, sinh năm 1998 tại Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
27. |
Võ Thị Hồng Nhung, sinh năm 1987 tại Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
Quyết định 10/QĐ-CTN ngày 05/01/2022 cho 01 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
1. Võ Chí Nhân (1984)
Quyết định 2448/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Lê Ngọc Hân - 2000
- Nguyễn Thị Hải - 1973
- Trương Yến Nhi - 1990
Quyết định 2449/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Nguyễn Như Anh - 1980
- Nguyễn Lê Đan Linh - 2008
- Nguyễn Lê Hà Mỹ - 2013
- Huỳnh Đức Anh Danh - 1973
- Nguyễn Lê Duệ Tiên - 1974
- Huỳnh Hạo Nhiên - 2005
- Huỳnh Đức Du Nhiên - 2008
- Huỳnh An Nhiên - 2010
- Nguyễn Khánh Tín - 1987
- PHạm Ngọc Thành - 1992
- Nguyễn Thị Ngọc Bích 1977
- Vũ Minh Nga - 1982
- Trần Thị Thu Phương - 1948
- Phan Mina - 1999
- Phan Daichi - 2000
- Lý Bảo Quốc - 1991
- Nguyễn Thị Thu Thảo - 1988
- Nguyễn Mạnh Tư - 1983
- Nguyễn Minh - 2013
- Nguyễn Tân - 2011
- Hồ Nguyên Bảo - 1988
- Võ Thành Đạt - 1993
- Võ Đỗ Minh Anh - 2019
- Phạm Trọng Khôi - 2019
- Phạm Trọng Hoàng - 2015
- Nguyễn Thị Minh Thuỷ - 1985
- Bùi Thị Thanh Trúc - 1967
- Võ Du Quý - 2000
- Nguyễn Nhân Tạo - 1973
- Nguyễn Lê Hoàng PHương - 2001
- Nguyễn Lê Hoàng Oanh -2001
- Đào Lê Anh - 1989
- Hoàng Ngọc Minh - 2013
- Huỳnh Thị Ngọc Hiền - 1985
- Nguyễn Đức Mẫn - 1984
- Tạ Thị Yến - 1984
- Nguyễn Hà Anh - 2016
- Nguyễn Hà Mỹ - 2014
- Nguyễn Tiến Minh - 2011
- Trần Thanh Tâm - 1985
- Phạm Lan Anh - 1979
- Lê Thị Thuy Duong - 1979
- Lê Huỳnh Anh Tú - 1989
- Nguyễn Duy Anh - 1972
- Võ Ngọc Thanh Thuý - 1990
- Phạm Đăng Khoa - 2014
- Phạm Kim Aí - 2011
- Nguyễn Sakura - 1995
- Roãn Chí Tâm - 1990
- Nguyễn Hoàng Quân - 1989
- Nguyễn Hồng Anh Tuấn - 1980
- Nguyễn Hồng Phương Anh - 2011
- Nguyễn Hồng Nguyên Anh - 2013
- Nguyễn Thị Tuyền - 1987
- Lưu Thị Thu Hiền - 1978
- Lôi Thị Ngọc Khanh - 1983
- Vũ Thị Ngọc Ánh - 1964
- Trần Thị Kim Tâm - 1994
- Phạm Tuấn Tú - 2017
- Phạm Vũ Bảo Trâm - 2008
- Thiều An Na - 2016
- Thiều An Di - 2014
- Mai Minh Khang - 2017
- Mai Minh An - 2020
- Nguyễn Đại Anh - 2018
- Wu Youxi - 2018
- Phạm Quốc Bảo Minh - 2012
- Nguyễn Kiến Minh - 2019
- Giang Kiện - 2016
- Lương Hoàng Dương - 2010
- Lương Hoàng Khánh Chi - 2013
- Nguyễn Vũ Mai Phương - 2012
- Trần Ngô Bảo Trân -2008
- Nguyễn Khánh My - 2018
- Nguyễn Khánh Thiên Mai - 2013
- Hoàng Thiên Ý - 2019
- Bùi Nguyễn Thảo Nguyên - 2009
- Bùi Tuấn Minh - 2011
- Phạm Gia Bảo - 2012
Quyết định 2286/QĐ-CTN ngày 13/12/2021 cho 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
- Phạm Thị Duyên - 1984
- Lê Quang Thái - 2020
- Nguyễn Thị Huyền Chi - 1961
- Tăng Lê Như Nguyệt - 1988
- Nguyễn Trần Mai Linh - 1994
- Nguyễn Thị Điểm - 1983
- Phạm Thị Thuỳ Linh - 1985
- Hoàng Minh Quang - 1986
- Hoàng Mai Chi - 2018
- Hoàng Minh Kiên - 2020
- A Thị Phương Linh - 1995
- Phạm Hoàng Trí Dũng - 1980
- Phạm Nguyễn Anh Thi - 2008
- Phạm Nguyễn Anh Khoa - 2011
- Hồ Sĩ Hạnh - 1977
- Nguyễn Thị Hồng Phúc - 1978
- Hồ Phúc Khang - 2018
- Hồ Mộc Miên - 2011
- Hồ Sĩ Phúc - 2007
- Lê Thu Thuỳ - 1981
- Văn Thị Tính - 1981
- Trần Thị Tiên Hài - 1959
- Trần Thị Ngọc Yến - 1975
- Võ Đăng Khoa - 1982
- Võ Akira - 2012
- Võ Maika - 2020
- Đào Thị Oanh - 1991
- Bùi Đỗ Khắc Tuấn Anh - 1993
- Bùi Đỗ Trúc Mỹ - 2020
- Trần Đức Thuận - 1986
- Doãn Trường Thi - 1986
- Lê Nguyễn Bảo Thư - 1996
- Đỗ Văn Chung - 1984
- Đỗ Thu Thảo - 2018
- Đỗ Đức Hiếu - 2015
- Nguyễn Thế Vinh - 2014
- Nguyễn Thế Khang - 2016
- Bùi Thu Hằng - 1983
- Phùng Đức Tuấn - 1980
- Phùng Kay - 2019
- Phùng Nana - 2012
- Nguyễn Thị Ngọc Trân - 1995
- Mã Thị Thu Hiền - 1977
Quyết định số 1975/QĐ-CTN và 1978/QĐ-CTN cho 17 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 11/11/2021.
Quyết định số 1975/QĐ-CTN:
- Lê Đỗ Thiên Hương - 1983
- Nguyễn Thị Thuỳ Lai - 1986
- Tạ Thị Thuý Liễu - 1987
- Đặng Việt Dũng - 1987
Quyết định số 1978/QĐ-CTN:
- Trần Thanh Phong - 1982
- Trần Thanh Hải - 1980
- Trần Hữu Sora - 2010
- Trần Mải - 2012
- Trần Haru - 2013
- Nguyễn Quốc Hi - 1993
- Vũ Việt Quang - 1993
- Phan Thị Kim Hải - 1983
- Nguyễn Thị Ngọc Trang - 1990
- Nguyễn Thị Minh Vân - 1983
- Nguyễn Đức Hiển - 1988
- Nguyễn Gia Linh - 2011
- Nguyễn Gia Hân - 2011
Quyết định số 1856/QĐ-CTN cho 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 22/10/2021:
- Bùi Văn Tới - 1984
- Ngô Thanh Xuân - 1988
- Bùi Nhật Nam - 2018
- Nguyễn Trung Quân - 1988
- Nguyễn Danh Nhật - 2019
- Nguyễn Thành Chung - 1979
- Nguyền Thành Thạch Anh - 2007
- Nguyễn Thành Bảo Anh - 2012
- Giang Đức Mạnh - 1989
- Trần Thuỳ Trang - 1985
- Trần Aima Tallal - 2017
- Lê Tuấn Phong - 1986
- Hoàng Văn Thường - 1990
- Bùi Thị Thu Hiền - 1982
- Nguyễn Thái Bình - 1983
- Nguyễn Thị Mỹ Hạnh - 1973
- Cao Thị Hoàng Oanh - 1981
- Trần Quốc Cường - 1982
- Trầm Nhật Minh Long - 2007
- Trầm Niên Như - 2010
- Nguyễn thị Truyền - 1990
- Nguyễn Hiếu Nghĩa - 1984
- Trần Trung Mẫn - 1983
- Trần Hà Linh - 2015
- Trần Hà Minh - 2017
- Trần Bảo Hà - 2012
- Đỗ Đăng Trúc - 1993
- Vương Ngọc Nga - 1983
- Trần Nguyễn Trúc Anh - 1983
- Trần Thành Hưng - 2006
- Huỳnh Thiên Thanh - 1989
- Võ Thị Trâm Anh - 1990
- Bùi Tuấn Kiệt - 2018
- Trần Đại Dương - 1984
- Trần Nhật Minh - 2016
- Trần Bảo Anh - 2018
- Đỗ Thị Hồng Hoa - 1985
- Trương Hoàng Anh - 1986
- Nguyễn Minh Anh - 2002
- Nguyễn Anh thư - 2005
- Phạm văn Tân - 1994
- Tạ thị Ngọc Thảo - 1979
- Nguyễn Thuỳ Dung - 1981
- Trần Hữu Nhân - 2012
- Trần Ngọc Qua - 2005
- Phạm Phú Duy - 1987
- Nguyễn Thị Hải Hà - 1978
- Phạm Phi Long - 1981
- Hoàng Hà Thuý - 1981
- Phạm Hoàng Thái An - 2008
- Phạm Hoàng Thái Linh - 2013
- Nguyễn Ngọc Hồng Ân - 2011
- Nguyễn Quan Chân - 2007
- Nguyễn Chân Thành - 2008
- Nguyễn Thanh Nhã - 1998
- Hoàng Việt hưng - 2006
- Trần Quang Thái - 1984
- Ngô Thị Minh Duyên - 1969
- Nguyễn Thị Thanh Thuý - 1975
- Lâm Phúc Duy - 1983
- Lâm Bích Trân - 2012
- Lâm Hoàng Minh - 2016
- Hoàng Thành Đồng - 1980
- Kim Ngọc Mai - 1981
- Hoàng Kim Ngân - 2012
- Hoàng Kim Hà - 2015
- Nguyễn Đức Lập - 1970
- Trần Tùng Như Mai - 1972
- Nguyễn Duy Kỳ - 2006
- Nguyễn Diệu Mỹ - 2003
- Đặng Bá Khôi - 1981
- Nguyễn Thị Ngọc Nhi - 1980
- Đặng Bá Bảo Trân - 2009
- Đặng Bá Bảo Hân - 2013
- Đặng Bá Khang - 2018
- Nguyễn Thị Kim Anh - 1988
- Đặng Thị Hồng Như - 1980
- Lê Phan Hoàng Bảo - 2007
- Trần Gia Khánh - 1982
- Trần Gia Huy - 2015
- Trần Gia Khải - 2018
- Lê Thanh Hải - 1987
- Trần Thị Ngọc Ánh - 1989
- Lê Ngọc Diệp - 2015
- Mai Gia Bảo - 1988
- Phạm thị Ngọc Huyền - 1997
- Nguyễn Nhật Gia Bảo - 2018
- Lê thị Thanh Trang - 1979
- Vương Tuyết Nhi - 2003
- Nguyễn Văn So - 1988
- Nguyễn Ngô Trúc Phương - 2017
- Huỳnh thị Hồng Yến - 1978
- Trịnh Thị Lan Hương - 1987
- Võ Trực Quân - 2012
- Đỗ Khải Đan - 2017
- Nguyễn Thu Hằng - 1991
- Nguyễn Minh Đức - 1986
- Nguyễn Minh Ý - 2017
- Nguyễn Diệu Vy - 2019
- Lê Quốc Dũng - 1987
- Nguyễn Như Cẩm Tú - 1987
- Nguyễn Lê Hoàng Yến - 1988
- Đoàn Quang Hùng - 1989
- Đào Thị Nguyệt - 1986
- Đoàn Quang Minh - 2015
- Đoàn Quang Hiếu - 2017
- Đào Vân Anh - 1984
- Nguyễn Tuấn Kiệt - 2009
- Nguyễn Mạnh Kiên - 2014
- Nguyễn Đình Minh - 1984
- Tống Phước Bác Nhã - 1984
- Nguyễn Đình Bảo Nhi - 2012
- Nguyễn Đình Đại - 2016
- Đỗ Ngọc Anh - 2007
- Nguyễn Như Thảo - 1995
- Vũ Thị Thanh Thảo - 1976
- Văng Vũ Nhật Khang - 2004
- Văng Vũ An Hy Phúc - 2006
- Văng Vũ Như Thảo - 2010
- Charles Henri Phi Kỳ Phong - 1983
- Ngô Văn Thành - 1980
- Huỳnh Lê Cẩm Giang - 1985
- Ngô Vũ Hoàng - 1987
- Lê Phước Hiệp - 1983
Đề nghị anh/chị liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.
Liên hệ ĐSQ
Địa chỉ : Tokyo, 151-0062, Shibuya-ku, Motoyoyogi-cho, 50-11
Điện thoại:
- (813) 3466-3311
- (813) 3466-3313
- (813) 3466-3314
Fax:
- (813) 3466-7652
- (813) 3466-3312
Email:
- Thông tin chung
vietnamembassy-japan@vnembassy.jp
- Thủ tục lãnh sự
vnconsular@vnembassy.jp
- Hộp thư Bảo hộ Công dân
baohocongdan@vnembassy.jp