Quyết định của Chủ tịch nước về Thôi Quốc tịch 

 

 

Đề nghị anh/chị có tên trong những Quyết định sau đây liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.

    Quyết định 10/QĐ-CTN ngày 05/01/2022 cho 01 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

    1. Võ Chí Nhân (1984)

    Quyết định 2448/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

    1. Lê Ngọc Hân - 2000
    2. Nguyễn Thị Hải - 1973
    3. Trương Yến Nhi - 1990

     

    Quyết định 2449/QĐ-CTN ngày 30/12/2021 cho 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

     

    1. Nguyễn Như Anh - 1980
    2. Nguyễn Lê Đan Linh - 2008
    3. Nguyễn Lê Hà Mỹ - 2013
    4. Huỳnh Đức Anh Danh - 1973
    5. Nguyễn Lê Duệ Tiên - 1974
    6. Huỳnh Hạo Nhiên - 2005
    7. Huỳnh Đức Du Nhiên - 2008
    8. Huỳnh An Nhiên - 2010
    9. Nguyễn Khánh Tín - 1987
    10. PHạm Ngọc Thành - 1992
    11. Nguyễn Thị Ngọc Bích 1977
    12. Vũ Minh Nga - 1982
    13. Trần Thị Thu Phương - 1948
    14. Phan Mina - 1999
    15. Phan Daichi - 2000
    16. Lý Bảo Quốc - 1991
    17. Nguyễn Thị Thu Thảo - 1988
    18. Nguyễn Mạnh Tư - 1983
    19. Nguyễn Minh - 2013
    20. Nguyễn Tân - 2011
    21. Hồ Nguyên Bảo - 1988
    22. Võ Thành Đạt - 1993
    23. Võ Đỗ Minh Anh - 2019
    24. Phạm Trọng Khôi - 2019
    25. Phạm Trọng Hoàng - 2015
    26. Nguyễn Thị Minh Thuỷ - 1985
    27. Bùi Thị Thanh Trúc - 1967
    28. Võ Du Quý - 2000
    29. Nguyễn Nhân Tạo - 1973
    30. Nguyễn Lê Hoàng PHương - 2001
    31. Nguyễn Lê Hoàng Oanh -2001
    32. Đào Lê Anh - 1989
    33. Hoàng Ngọc Minh - 2013
    34. Huỳnh Thị Ngọc Hiền - 1985
    35. Nguyễn Đức Mẫn - 1984
    36. Tạ Thị Yến - 1984
    37. Nguyễn Hà Anh - 2016
    38. Nguyễn Hà Mỹ - 2014
    39. Nguyễn Tiến Minh - 2011
    40. Trần Thanh Tâm - 1985
    41. Phạm Lan Anh - 1979
    42. Lê Thị Thuy Duong - 1979
    43. Lê Huỳnh Anh Tú - 1989
    44. Nguyễn Duy Anh - 1972
    45. Võ Ngọc Thanh Thuý - 1990 
    46. Phạm Đăng Khoa - 2014
    47. Phạm Kim Aí - 2011
    48. Nguyễn Sakura - 1995
    49. Roãn Chí Tâm - 1990
    50. Nguyễn Hoàng Quân - 1989
    51. Nguyễn Hồng Anh Tuấn - 1980
    52. Nguyễn Hồng Phương Anh - 2011
    53. Nguyễn Hồng Nguyên Anh - 2013
    54. Nguyễn Thị Tuyền - 1987
    55. Lưu Thị Thu Hiền - 1978
    56. Lôi Thị Ngọc Khanh - 1983
    57. Vũ Thị Ngọc Ánh - 1964
    58. Trần Thị Kim Tâm - 1994
    59. Phạm Tuấn Tú - 2017
    60. Phạm Vũ Bảo Trâm - 2008
    61. Thiều An Na - 2016
    62. Thiều An Di - 2014
    63. Mai Minh Khang - 2017
    64. Mai Minh An - 2020
    65. Nguyễn Đại Anh - 2018
    66. Wu Youxi - 2018
    67. Phạm Quốc Bảo Minh - 2012
    68. Nguyễn Kiến Minh - 2019
    69. Giang Kiện - 2016
    70. Lương Hoàng Dương - 2010
    71. Lương Hoàng Khánh Chi - 2013
    72. Nguyễn Vũ Mai Phương - 2012
    73. Trần Ngô Bảo Trân -2008
    74. Nguyễn Khánh My - 2018
    75. Nguyễn Khánh Thiên Mai - 2013
    76. Hoàng Thiên Ý - 2019
    77. Bùi Nguyễn Thảo Nguyên - 2009
    78. Bùi Tuấn Minh - 2011
    79. Phạm Gia Bảo - 2012

     

     

    Quyết định 2286/QĐ-CTN ngày 13/12/2021 cho 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam: 

     

    1. Phạm Thị Duyên - 1984
    2. Lê Quang Thái - 2020
    3. Nguyễn Thị Huyền Chi - 1961
    4. Tăng Lê Như Nguyệt - 1988
    5. Nguyễn Trần Mai Linh - 1994
    6. Nguyễn Thị Điểm - 1983
    7. Phạm Thị Thuỳ Linh - 1985
    8. Hoàng Minh Quang - 1986
    9. Hoàng Mai Chi - 2018
    10. Hoàng Minh Kiên - 2020
    11. A Thị Phương Linh - 1995
    12. Phạm Hoàng Trí Dũng - 1980 
    13. Phạm Nguyễn Anh Thi - 2008
    14. Phạm Nguyễn Anh Khoa - 2011
    15. Hồ Sĩ Hạnh - 1977
    16. Nguyễn Thị Hồng Phúc - 1978
    17. Hồ Phúc Khang - 2018
    18. Hồ Mộc Miên - 2011
    19. Hồ Sĩ Phúc - 2007
    20. Lê Thu Thuỳ - 1981
    21. Văn Thị Tính - 1981
    22. Trần Thị Tiên Hài - 1959
    23. Trần Thị Ngọc Yến - 1975
    24. Võ Đăng Khoa - 1982
    25. Võ Akira - 2012
    26. Võ Maika - 2020
    27. Đào Thị Oanh - 1991
    28. Bùi Đỗ Khắc Tuấn Anh - 1993
    29. Bùi Đỗ Trúc Mỹ - 2020
    30. Trần Đức Thuận - 1986
    31. Doãn Trường Thi - 1986
    32. Lê Nguyễn Bảo Thư - 1996
    33. Đỗ Văn Chung - 1984
    34. Đỗ Thu Thảo - 2018
    35. Đỗ Đức Hiếu - 2015
    36. Nguyễn Thế Vinh - 2014
    37. Nguyễn Thế Khang - 2016
    38. Bùi Thu Hằng - 1983
    39. Phùng Đức Tuấn - 1980
    40. Phùng Kay - 2019
    41. Phùng Nana - 2012
    42. Nguyễn Thị Ngọc Trân - 1995
    43. Mã Thị Thu Hiền - 1977 

     

     

    Quyết định số 1975/QĐ-CTN và 1978/QĐ-CTN cho 17 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 11/11/2021. 

    Quyết định số 1975/QĐ-CTN:

    1. Lê Đỗ Thiên Hương - 1983
    2. Nguyễn Thị Thuỳ Lai - 1986
    3. Tạ Thị Thuý Liễu - 1987
    4. Đặng Việt Dũng - 1987

    Quyết định số 1978/QĐ-CTN:

    1. Trần Thanh Phong - 1982
    2. Trần Thanh Hải - 1980
    3. Trần Hữu Sora - 2010
    4. Trần Mải - 2012
    5. Trần Haru - 2013
    6. Nguyễn Quốc Hi - 1993
    7. Vũ Việt Quang - 1993
    8. Phan Thị Kim Hải - 1983
    9. Nguyễn Thị Ngọc Trang - 1990
    10. Nguyễn Thị Minh Vân - 1983
    11. Nguyễn Đức Hiển - 1988
    12. Nguyễn Gia Linh - 2011
    13. Nguyễn Gia Hân - 2011

     

    Quyết định số 1856/QĐ-CTN cho 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản được thôi quốc tịch Việt Nam ngày 22/10/2021: 

    1. Bùi Văn Tới - 1984
    2. Ngô Thanh Xuân - 1988
    3. Bùi Nhật Nam - 2018
    4. Nguyễn Trung Quân - 1988
    5. Nguyễn Danh Nhật - 2019
    6. Nguyễn Thành Chung - 1979
    7. Nguyền Thành Thạch Anh - 2007
    8. Nguyễn Thành Bảo Anh - 2012
    9. Giang Đức Mạnh - 1989
    10. Trần Thuỳ Trang - 1985
    11. Trần Aima Tallal - 2017
    12. Lê Tuấn Phong - 1986
    13. Hoàng Văn Thường - 1990
    14. Bùi Thị Thu Hiền - 1982
    15. Nguyễn Thái Bình - 1983
    16. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh - 1973
    17. Cao Thị Hoàng Oanh - 1981
    18. Trần Quốc Cường - 1982
    19. Trầm Nhật Minh Long - 2007
    20. Trầm Niên Như - 2010
    21. Nguyễn thị Truyền - 1990
    22. Nguyễn Hiếu Nghĩa - 1984
    23. Trần Trung Mẫn - 1983
    24. Trần Hà Linh - 2015
    25. Trần Hà Minh - 2017
    26. Trần Bảo Hà - 2012
    27. Đỗ Đăng Trúc - 1993
    28. Vương Ngọc Nga - 1983
    29. Trần Nguyễn Trúc Anh - 1983
    30. Trần Thành Hưng - 2006
    31. Huỳnh Thiên Thanh - 1989
    32. Võ Thị Trâm Anh - 1990
    33. Bùi Tuấn Kiệt - 2018
    34. Trần Đại Dương - 1984
    35. Trần Nhật Minh - 2016
    36. Trần Bảo Anh - 2018
    37. Đỗ Thị Hồng Hoa - 1985
    38. Trương Hoàng Anh - 1986
    39. Nguyễn Minh Anh - 2002
    40. Nguyễn Anh thư - 2005
    41. Phạm văn Tân - 1994
    42. Tạ thị Ngọc Thảo - 1979
    43. Nguyễn Thuỳ Dung - 1981
    44. Trần Hữu Nhân - 2012
    45. Trần Ngọc Qua - 2005
    46. Phạm Phú Duy - 1987
    47. Nguyễn Thị Hải Hà - 1978
    48. Phạm Phi Long - 1981
    49. Hoàng Hà Thuý - 1981
    50. Phạm Hoàng Thái An - 2008
    51. Phạm Hoàng Thái Linh - 2013
    52. Nguyễn Ngọc Hồng Ân - 2011
    53. Nguyễn Quan Chân - 2007
    54. Nguyễn Chân Thành - 2008
    55. Nguyễn Thanh Nhã - 1998
    56. Hoàng Việt hưng - 2006
    57. Trần Quang Thái - 1984
    58. Ngô Thị Minh Duyên - 1969
    59. Nguyễn Thị Thanh Thuý - 1975
    60. Lâm Phúc Duy - 1983
    61. Lâm Bích Trân - 2012
    62. Lâm Hoàng Minh - 2016
    63. Hoàng Thành Đồng - 1980
    64. Kim Ngọc Mai - 1981
    65. Hoàng Kim Ngân - 2012
    66. Hoàng Kim Hà - 2015
    67. Nguyễn Đức Lập - 1970
    68. Trần Tùng Như Mai - 1972
    69. Nguyễn Duy Kỳ - 2006
    70. Nguyễn Diệu Mỹ - 2003
    71. Đặng Bá Khôi - 1981
    72. Nguyễn Thị Ngọc Nhi - 1980
    73. Đặng Bá Bảo Trân - 2009
    74. Đặng Bá Bảo Hân - 2013
    75. Đặng Bá Khang - 2018
    76. Nguyễn Thị Kim Anh - 1988
    77. Đặng Thị Hồng Như - 1980
    78. Lê Phan Hoàng Bảo - 2007
    79. Trần Gia Khánh - 1982
    80. Trần Gia Huy - 2015
    81. Trần Gia Khải - 2018
    82. Lê Thanh Hải - 1987
    83. Trần Thị Ngọc Ánh - 1989
    84. Lê Ngọc Diệp - 2015
    85. Mai Gia Bảo - 1988
    86. Phạm thị Ngọc Huyền - 1997
    87. Nguyễn Nhật Gia Bảo - 2018
    88. Lê thị Thanh Trang - 1979
    89. Vương Tuyết Nhi - 2003
    90. Nguyễn Văn So - 1988
    91. Nguyễn Ngô Trúc Phương - 2017
    92. Huỳnh thị Hồng Yến - 1978
    93. Trịnh Thị Lan Hương - 1987
    94. Võ Trực Quân - 2012
    95. Đỗ Khải Đan - 2017
    96. Nguyễn Thu Hằng - 1991
    97. Nguyễn Minh Đức - 1986 
    98. Nguyễn Minh Ý - 2017
    99. Nguyễn Diệu Vy - 2019
    100. Lê Quốc Dũng - 1987
    101. Nguyễn Như Cẩm Tú - 1987
    102. Nguyễn Lê Hoàng Yến - 1988
    103. Đoàn Quang Hùng - 1989
    104. Đào Thị Nguyệt - 1986
    105. Đoàn Quang Minh - 2015
    106. Đoàn Quang Hiếu - 2017
    107. Đào Vân Anh - 1984 
    108. Nguyễn Tuấn Kiệt - 2009
    109. Nguyễn Mạnh Kiên - 2014
    110. Nguyễn Đình Minh - 1984
    111. Tống Phước Bác Nhã - 1984
    112. Nguyễn Đình Bảo Nhi - 2012
    113. Nguyễn Đình Đại - 2016
    114. Đỗ Ngọc Anh - 2007
    115. Nguyễn Như Thảo - 1995
    116. Vũ Thị Thanh Thảo - 1976
    117. Văng Vũ Nhật Khang - 2004
    118. Văng Vũ An Hy Phúc - 2006
    119. Văng Vũ Như Thảo - 2010
    120. Charles Henri Phi Kỳ Phong - 1983
    121. Ngô Văn Thành - 1980
    122. Huỳnh Lê Cẩm Giang - 1985
    123. Ngô Vũ Hoàng - 1987
    124. Lê Phước Hiệp - 1983

     

    Đề nghị anh/chị liên hệ Đại sứ quán để xác nhận thông tin và hoàn thiện các thủ tục tiếp theo.